Câu 1. Số góc trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Bài 1 (8.35). Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù có trong hình bên.
Bài 2 (8.36). Trong hình vẽ sau, cho tam giác đều ABC, \(\widehat {DBC} = {20^o}\). a) Kể tên các góc trong hình vẽ trên. Những góc nào có số đo bằng \({60^o}\)? b) Điểm D có nằm trong góc ABC không? Điểm C có nằm trong góc nào không? c) Em hãy dự đoán số đo góc ABD và sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại dự đoán của mình.
Bài 3 (8.37). Cho hình vuông MNPQ và số đo các góc ghi tương ứng như trong hình bên. a) Kể tên các điểm nằm trong góc AMC. b) Cho biết số đo của góc AMC bằng cách đo. c) Sắp xếp các góc NMA, AMC và CMQ theo thứ tự số đo tăng dần.
Bài 4 (8.38). Trong hình bên,góc xOy là góc nghiêng khi đặt thang. Biết rằng góc nghiêng khi đặt thang đảm bảo an toàn là khoảng \({75^o}\), em hãy đo góc xOy để kiểm tra xem chiếc thang ở hình bên đã đảm bảo an toàn hay chưa.
Bài 5. Quan sát hình vẽ bên và trả lời câu hỏi: a) Gọi tên các góc đỉnh O có cạnh là hai trong ba tia Ox, Oz, Om. b) So sánh hai góc xOz và zOy. c) Tìm góc vuông, góc tù có trong hình. Giải thích.
Bài 6. Cho hình vẽ bên. a) Tìm điểm trong của góc MQP. b) Đo rồi so sánh các góc (widehat M;widehat N;widehat P;widehat Q).