Lý thuyết bài 23 khtn 9 cd — Không quảng cáo

Giải khtn 9 cd


Lý thuyết Ethylic alcohol - Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

- Ethylic alcohol có công thức phân tử C2H6O và có công thức cấu tạo:

I. Cấu tạo phân tử

- Ethylic alcohol có công thức phân tử C 2 H 6 O và có công thức cấu tạo: CH 3 – CH 2 – OH

- Trong phân tử ethylic alcohol có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với O tạo thành nhóm – OH

II. Tính chất vật lí

- Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, có mùi đặc trưng, vị cay, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, xăng,…

- Ethylic alcohol sôi ở 78,3 o C và có khối lượng riêng là 0,789 gam/cm 3

- Độ cồn là số mililít ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20 o C.

III. Tính chất hóa học

1. Phản ứng cháy của ethylic alcohol

Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt tạo ra CO 2 và H 2 O theo phương trình hóa học:

C 2 H 5 OH + 3O 2 \( \to \) 2CO 2 + 3H 2 O

2. Phản ứng của ethylic alcohol với natri

Ethylic alcohol tác dụng với Na tạo ra H 2 theo phương trình hóa học:

2C 2 H 5 OH + 2Na \( \to \) 2C 2 H 5 ONa + H 2

Trong phản ứng trên, nguyên tử H trong nhóm – OH đã được thay thế bởi nguyên tử Na

Nhóm – OH trong phân tử đã tạo ra những tính chất hóa học đặc trưng của ethylic alcohol.

IV. Điều chế ethylic alcohol

1. Điều chế từ tinh bột

Tinh bột glucose ethylic alcohol

2. Điều chế từ C 2 H 4

CH 2 = CH 2 + HOH \( \to \) CH 3 – CH 2 – OH

V. Ứng dụng của ethylic alcohol

Ethylic alcohol được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống và sản xuất.

SƠ ĐỒ TƯ DUY


Cùng chủ đề:

Lý thuyết bài 18 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 19 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 20 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 21 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 22 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 23 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 24 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 25 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 26 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 27 khtn 9 cd
Lý thuyết bài 28 khtn 9 cd