Lý thuyết chia cho số có ba chữ số — Không quảng cáo

Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học


Lý thuyết chia cho số có ba chữ số

a) 1944 : 162 = ?

Ví dụ 1:  \(1944:162 = ?\)

Vậy \(1944:162 = 12\).

Ví dụ 2:  \(8469:241 = ?\)

Vậy \(8469:241 = 35\)(dư \(34\)).

Ví dụ 3:  \(41535:195 = ?\)

Vậy \(41535:195 = 213\).

Ví dụ 4:  \(80120:245 = ?\)

Vậy \(80120:245 = 327\) (dư \(5\)).


Cùng chủ đề:

Lý thuyết biểu thức có chứa hai chữ
Lý thuyết biểu thức có chứa một chữ
Lý thuyết biểu đồ (tiếp theo)
Lý thuyết biểu đồ - Toán 4
Lý thuyết các số sáu chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Trang 83
Lý thuyết chia hai số có tận cùng là các chữ số 0