Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Trang 83 — Không quảng cáo

Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học


Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Trang 83

a) 10105 : 43 = ?

a) \(10105 : 43 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

101 chia 43 được 2, viết 2 ;

2 nhân 3 bằng 6 ; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.

Hạ 0, được 150 ; 150 chia 43 được 3, viết 3 ;

3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1 ;

3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13 ; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.

Hạ 5, được 215 ; 215 chia 43 được 5, viết 5;

5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1.

5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21 ; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.

\(10105:43 = 235.\)

b)        \(26345: 35 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

263 chia 35 được 7, viết 7 ;

7 nhân 5 bằng 35 ; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4 ;

7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.

Hạ 4, được 184 ; 184 chia 35 được 5, viết 5 ;

5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3 ;

5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.

Hạ 5, được 95 ; 95 chia 35 được 2, viết 2;

2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1.

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

\(26345:35 =752 \) (dư \(25\)).


Cùng chủ đề:

Lý thuyết các số sáu chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Trang 83
Lý thuyết chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Lý thuyết chia một số cho một tích
Lý thuyết chia một tích cho một số - Toán 4
Lý thuyết chia một tổng cho một số
Lý thuyết dấu hiệu chia hết cho 2