Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) — Không quảng cáo

Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học


Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

a) 8192 : 64 = ?

a) 8192:64=?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

81 chia 64 được 1, viết 1 ;

1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;

1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;

81 trừ 64 bằn 17, viết 17.

Hạ 9, được 179 ;  179 chia 64 được 2, viết 2.

2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;

2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;

179 trừ 128 bằng 51, viết 51.

Hạ 2, được 512 ; 512 chia 64 được 8, viết 8 ;

8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;

8 nhân 6 bằng 48 , thêm 3 bằng 51, viết 51 ;

512 trừ 512 bằng 0, viết 0.

8192:64=128.

b) 1154:62=?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

115 chia 62 được 1, viết 1 ;

1 nhân 2 bằng 2, viết 2 ;

1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;

115 trừ 62 bằng 53, viết 53.

Hạ 4, được 534 ; 534 chia 62 được 8, viết 8 ;

8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1 ;

8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49 ;

534 trừ 496 bằng 38, viết 38.

1154:62=18 (dư 38).


Cùng chủ đề:

Lý thuyết biểu đồ - Toán 4
Lý thuyết các số sáu chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số
Lý thuyết chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Trang 83
Lý thuyết chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Lý thuyết chia một số cho một tích
Lý thuyết chia một tích cho một số - Toán 4
Lý thuyết chia một tổng cho một số