Lý thuyết nhân một số với 10, 100, 1000,. . . Chia cho 10, 100, 1000, — Không quảng cáo

Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học


Lý thuyết nhân một số với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...

1. a) 35 x 10 = ?

1.  Nhân với \(10\). Chia cho \(10\).

a) $35 \times 10 = ?$

$35 \times 10 = 10 \times 35$

$ = {\rm{ }}1$ chục $ \times \,\,35 = 35$ chục $ = {\rm{ }}350$.

Vậy: $35 \times 10 = 350$

Khi nhân một số tự nhiên với $10$ ta chỉ việc viết thêm một chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

b) Ngược lại, từ $35 \times 10 = 350$

ta có:  $350:10 = 35$

Khi chia số tròn chục cho \(10\) ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số \(0\) ở bên phải số đó.

2. Nhân với \(100, 1000\). Chia cho \(100, 1000\).

Tương tự, ta có:

a) $35 \times 100 = 3500$                                             b) $35 \times 1000 = 35000$

$3500:100 = 35$                                                    $35000:1000 = 35$

3. Nhận xét chung:

- Khi nhân số tự nhiên với $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số \(0\) ở bên phải số đó.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết hai đường thẳng song song
Lý thuyết hai đường thẳng vuông góc
Lý thuyết hàng và lớp
Lý thuyết hình bình hành - Toán 4
Lý thuyết hình thoi - Toán 4
Lý thuyết nhân một số với 10, 100, 1000,. . . Chia cho 10, 100, 1000,
Lý thuyết nhân một số với một hiệu
Lý thuyết nhân một số với một tổng
Lý thuyết nhân với số có ba chữ số
Lý thuyết nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Lý thuyết nhân với số có hai chữ số