Processing math: 100%

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản - SGK Toán 11 Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11 Cùng khám


Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản - SGK Toán 11 Cùng khám phá

I. Phương trình tương đương

I. Phương trình tương đương

1. Khái niệm phương trình tương đương

- Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.

- Nếu phương trình f(x) =0 tương đương với phương trình g(x) =0 thì ta viết f(x)=0g(x)=0

2. Các phép biến đổi tương đương

-  Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức.

- Nhân hoặc chia 2 vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.

II. Phương trình lượng giác cơ bản

1. Phương trình sinx=m

Phương trình sinx = m có nghiệm khi và chỉ khi 1m1.

Khi 1m1sẽ tồn tại duy nhất α[π2;π2] thoả mãn sinα=m. Khi đó:

sinx=msinx=sinα [x=α+k2πx=πα+k2π(kZ)

* Chú ý:

a, Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì sinx=sinαo[x=αo+k360ox=180oαo+k360o(kZ)

b, Một số trường hợp đặc biệt

sinx=0x=kπ,kZ.sinx=1x=π2+k2π,kZ.sinx=1x=π2+k2π,kZ.

2. Phương trình cosx=m

Phương trình cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi1m1.

Khi 1m1sẽ tồn tại duy nhất α[0;π] thoả mãn cosα=m. Khi đó:

cosx=mcosx=cosα [x=α+k2πx=α+k2π(kZ)

* Chú ý:

a, Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì cosx=cosαo[x=αo+k360ox=αo+k360o(kZ)

b, Một số trường hợp đặc biệt

cosx=0x=π2+kπ,kZ.cosx=1x=k2π,kZ.cosx=1x=π+k2π,kZ.

3. Phương trình tanx=m

Phương trình tanx=m có nghiệm với mọi m.

Với mọi mR, tồn tại duy nhất α(π2;π2) thoả mãn tanα=m. Khi đó:

tanx=mtanx=tanαx=α+kπ,kZ.

*Chú ý: Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì

tanx=tanαox=αo+k180o,kZ.

4. Phương trình cotx=m

Phương trình cotx=m có nghiệm với mọi m.

Với mọi mR, tồn tại duy nhất α(0;π) thoả mãn cotα=m. Khi đó:

cotx=mcotx=cotαx=α+kπ,kZ.

*Chú ý: Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì

cotx=cotαox=αo+k180o,kZ.

III. Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay

Bước 1. Chọn đơn vị đo góc (độ hoặc radian).

Muốn tìm số đo độ, ta ấn: SHIFT MODE 3 (CASIO FX 570VN).

Muốn tìm số đo radian, ta ấn: SHIFT MODE 4 (CASIO FX 570VN).

Bước 2. Tìm số đo góc.

Khi biết SIN, COS, TANG của góc αta cần tìm bằng m, ta lần lượt ấn các phím SHIFT và một trong các phím SIN, COS, TANG rồi nhập giá trị lượng giác m và cuối cùng ấn phím  “BẰNG =”. Lúc này trên màn hình cho kết quả là số đo của góc α


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Hàm số liên tục - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Mẫu số liệu ghép nhóm - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Phép chiếu song song - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng song song - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian - SGK Toán 11 Cùng khám phá
Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá