Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto - SGK Toán 10 Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 cánh diều Bài 6. Tích vô hướng của hai vecto Toán 10 Cánh diều


Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto - SGK Toán 10 Cánh diều

I. ĐỊNH NGHĨA II. TÍCH CHẤT III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG

I. ĐỊNH NGHĨA

1. Tích vô hướng của hai vecto có dùng điểm đầu

+ \( (\overrightarrow {OA}, \overrightarrow {OB})\) là góc giữa hai tia OA, OB.

+ Tích vô hướng \(\overrightarrow {OA}.\overrightarrow {OB}=|\overrightarrow {OA}|.|\overrightarrow {OB}|.\cos (\overrightarrow {OA}, \overrightarrow {OB}) \)

2. Tích vô hướng của hai vecto tùy ý

Cho hai vecto \( \overrightarrow {a}, \overrightarrow {b}\) khác \( \overrightarrow {0}\). Lấy điểm O bất kì, vẽ \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow a \) và \(\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow b \).Khi đó

+ \(\left( {\;\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = (\overrightarrow {OA}, \overrightarrow {OB})\).

+ \(\overrightarrow {a}.\overrightarrow {b}=|\overrightarrow {a}|.|\overrightarrow {b}|.\cos (\overrightarrow {a}, \overrightarrow {b}) \)

* Chú ý:

+) \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b) =(\overrightarrow b ,\overrightarrow a ) \)

+) \(\left( {\;\overrightarrow a ,\overrightarrow 0 } \right) = \alpha \) tùy ý, với \({0^ \circ } \le \alpha  \le {180^ \circ }\)

+) \(\left( {\;\overrightarrow a ,\overrightarrow v } \right) = {90^ \circ } \Leftrightarrow \overrightarrow a  \bot \overrightarrow b \). Đặc biệt: \(\overrightarrow 0  \bot \overrightarrow a \;\;\forall \overrightarrow a \;\)

II. TÍCH CHẤT

Cho 3 vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow w \) bất kì và mọi số thực k, ta có:

\(\begin{array}{l}\overrightarrow u .\;\overrightarrow v \;\; = \overrightarrow v .\;\overrightarrow u \;\\\overrightarrow u .\;\left( {\overrightarrow v  + \overrightarrow w \;} \right)\; = \overrightarrow u .\;\overrightarrow v \; + \overrightarrow u .\;\overrightarrow w \;\\\left( {k\overrightarrow u } \right).\overrightarrow v  = k.\left( {\overrightarrow u .\;\overrightarrow v \;} \right) = \overrightarrow u .\;\left( {k\overrightarrow v \;} \right)\end{array}\)

III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG

1. Tính độ dài đoạn thẳng

\(A{B^2} = {\left| {\overrightarrow {AB} } \right|^2} = {\overrightarrow {AB} ^2}\)

2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

\(AB \bot CD \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = 0\)


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Hàm số và đồ thị - SGK Toán 10 Cánh diều
Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - SGK Toán 10 Cánh diều
Lý thuyết Mệnh đề toán học - SGK Toán 10 Cánh diều
Lý thuyết Tập hợp, các phép toán trên tập hợp - SGK Toán 10 Cánh diều
Lý thuyết Tích của vecto mới một số - SGK Toán 10 Cánh Diều
Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto - SGK Toán 10 Cánh diều
Toán 10, giải toán lớp 10 cánh diều