Ngữ âm: Âm /ʃ/ và /ʒ/ - Unit 4. Music and arts - Tiếng Anh 7 mới
Tải vềTóm tắt lý thuyến ngữ âm /ʃ/ và /ʒ/ Unit 4. Music and arts tiếng Anh 7 chương trình mới
1. Âm /ʃ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Môi tròn, chu lên
+ Phát âm giống như khi ra dấu hiệu im lặng
+ /ʃ/ là âm vô thanh, dây thanh quản không rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʃ/:
STT |
Chữ cái/ Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
sh |
sh op, fa sh ion, ca sh , fre sh , wa sh , mu sh room, bru sh , fini sh , fi sh , sh ore |
2 |
c +[ ia, ie, io, iu] |
so c ial, offi c ial, an c ient, effi c ient, cons c ious, spa c ious, Confu c ius, deli c ious, spe c ial |
3 |
“sh” với từ có nguồn gốc tiếng Pháp |
ma ch ine, ch assis, ch iffon, Ch anel, bro ch ure |
4 |
“tion” |
interna tion al, produc tion , Ngoại lệ: ques tion , sugges tion |
5 |
“sion” khi “s” đứng giữa phụ âm + ion |
discu ss ion, confe ss ion, admi ss ion |
6 |
t + [ io, ia, ie] |
ra t io, na t ion, poten t ial, ambi t ious, pa t ient |
7 |
s |
s ugar, s ure, a ss ure, in s urance, en s ure, pre ss ure, i ss ue, ti ss ue |
2. Âm /ʒ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Để khẩu hình miệng giống âm /ʃ/, dùng giọng tạo ra âm /ʒ/
+ /ʒ/ là âm hữu thanh, dây thanh quản rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʒ/:
STT |
Chữ cái / Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
s + [ u, ia, io] |
u s ual, mea s ure, lei s ure, plea s ure, vi s ion, deci s ion, divi s ion, televi s ion, conclu s ion, confu s ion, explo s ion, * A s ia, s eizure |
2 |
Từ vay mượn tiếng Pháp |
re g ime, rou ge |