Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 — Không quảng cáo

Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép tr


Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

Tải về

Ghép các thẻ thích hợp. Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:a) Con vật nào nặng nhất? b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam? Đặt tính rồi tính: 278 + 441 69 + 108 374 – 182 645 – 73

Bài 1

Ghép các thẻ thích hợp:

Phương pháp giải:

- Quan sát hình vẽ, mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình lập phương nhỏ, mỗi cột dọc gồm 10 hình lập phương nhỏ.

- Nối các số với hình vẽ, cách đọc và số trăm, chục, đơn vị thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tia số ta thấy hai vạch chia nhỏ cạnh nhau cách nhau 10 đơn vị, từ đó em điền các số còn thiếu vào dấu hỏi chấm cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:

a) Con vật nào nặng nhất?

b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp giải:

a) Quan sát tranh, so sánh cân nặng của cá sấu, ngựa vằn, hươu cao cổ để tìm con vật nặng nhất.

b) Số kg cá sấu nặng hơn ngựa vằn = Cân nặng của cá sấu – Cân nặng của ngựa vằn.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 253 kg < 492 kg < 565 kg.

Vậy hươu cao cổ nặng nhất.

b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn số kg là

492 – 253 = 239 (kg)

Đáp số: 239 kg

Bài 4

Đặt tính rồi tính:

278 + 441                    69 + 108                      374 – 182                    645 – 73

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 576 hành khách mua vé ngồi và 152 hành khách mua vé giường nằm. Hỏi chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu hành khách?

Phương pháp giải:

Số hành khách trên chuyến tàu = Số hành khách mua vé ngồi + Số hành khách mua vé giường nằm.

Lời giải chi tiết:

Chuyến tàu có tất cả số hành khách là

576 + 152 = 728 (hành khách)

Đáp số: 782 hành khách


Cùng chủ đề:

Ôn tập về hình học và đo lường
Ôn tập về hình học và đo lường
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
Phép chia 1
Phép chia (tiếp theo)
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100