Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) — Không quảng cáo

Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) tro


Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Giải Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) trnag 20, 21 SGK Toán 2 Cánh diều

Bài 1

Tính:

Phương pháp giải:

Quan sát tranh vẽ và hướng dẫn cách tính trong bóng nói, từ đó tìm được kết quả các phép tính đã cho.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Tính:

Phương pháp giải:

- Để tính 9 + 2 ta tách 2 = 1 + 1, lấy 9 + 1 = 10, sau đó lấy 10 + 1 để tìm kết quả.

- Để tính 9 + 5 ta tách 5 = 1 + 4, lấy 9 + 1 = 10, sau đó lấy 10 + 4 để tìm kết quả.

- Để tính 8 + 4 ta tách 4 = 2 + 2, lấy 8 + 2 = 10, sau đó lấy 10 + 2 để tìm kết quả.

- Để tính 8 + 5 ta tách 5 = 2 + 3, lấy 8 + 2 = 10, sau đó lấy 10 + 3 để tìm kết quả.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Tính:

9 + 7                  9 + 9                      8 + 7

9 + 8                  8 + 8                      8 + 9

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm các phép tinh tương tự như cách tính ở bài 1 và bài 2.

Lời giải chi tiết:

9 + 7 = 16                             9 + 9 = 18                            8 + 7 = 15

9 + 8 = 17                            8 + 8 = 16                             8 + 9 = 17

Bài 4

Có 9 chậu hoa, các bạn mang đến 3 chậu hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu chậu hoa?

Phép tính:

Trả lời: Có tất cả chậu hoa.

Phương pháp giải:

Để tìm số chậu hoa có tất cả ta lấy số chậu hoa có ban đầu cộng với số chậu hoa các bạn mang đến thêm, hay ta thực hiện phép tính 9 + 3.

Lời giải chi tiết:

Phép tính: 9 + 3 = 12.

Trả lời: Có tất cả 12 chậu hoa.


Cùng chủ đề:

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
Phép chia 1
Phép chia (tiếp theo)
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20