Speaking - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 3: Living spaces


3.8. Speaking - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery

1. Complete the phrases with the words in the box. There are two extra words.2. Label the phrases in Exercise 1 as S for suggesting a course of action, O for objecting, C for compromising, or A for agreeing.

Bài 1

1. Complete the phrases with the words in the box. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu sau với các từ trong hộp. Có hai từ còn thừa.)

agree

choice

mean

convinced

halfway

joking

know

compromise

saying

settled

think

1. What do you think about (+ ing)

2. You must be _____! (informal)

3. Why don't we meet _____ and…?

4. OK, that's _____ then.

5. Given the _____ I'd rather ... . And you?

6. I'm not _____ ...

7. I completely _____.

8. OK, that seems like a fair _____.

9. I see what you're _____, but ...

Lời giải chi tiết:

1. What do you think about (ing)?

(1. Bạn nghĩ sao về (ing)?)

2. You must be joking ! (informal)

(Bạn hẳn đang đùa! (không trang trọng))

3. Why don't we meet halfway and…?

(Tại sao chúng ta không làm việc cậu thích và…?)

4. OK, that's settled then.

(Được rồi, vậy là xong.)

5. Given the choice , I'd rather ... . And you?

(Nếu được lựa chọn, tôi thà ... . Còn bạn thì sao?)

6. I'm not convinced ...

(Tôi không tin ...)

7. I completely agree .

(Tôi hoàn toàn đồng ý.)

8. OK, that seems like a fair compromise .

(Được rồi, có vẻ như đó là một sự thỏa hiệp công bằng.)

9. I see what you're saying , but ...

(Tôi hiểu ý bạn, nhưng ...)

Bài 2

2. Label the phrases in Exercise 1 as S for suggesting a course of action, O for objecting, C for compromising, or A for agreeing.

(Đánh dấu các cụm từ trong Bài tập 1 là S để gợi ý một phương án hành động, O để phản đối, C để thỏa hiệp hoặc A để đồng ý.)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Complete the dialogues. The first letters are given.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)

1.

Jacob: (1 ) Maybe we ought to just have a joint birthday party?

Maddy: (2) N_____ w_____! Why have one party when we could have two?

Jacob: Well, I (3) k_____ w_____ you m_____, but I don't have much money. If we have a joint party, we (4) c_____ s_____ the cost.

Maddy: Well, I (5) g_____ so. So, what do you fancy doing?

2.

John: (6) W_____ w_____ you s_____ i_____ we did some domestic chores this evening, Brandon? The place is a real mess.

Bradon: You are (7) a_____ r_____. The bathroom is disgusting and we haven't washed up for days.

John: Totally. (8) I _____ y_____ a _____ to do the kitchen, (9) _____ do the bathroom.

Brandon: Right. The only thing is we've only got three more episodes of Game of Thrones to watch to finish the series.

John: That's true. Well, (10) w_____ d _____we c_____ and watch one episode while we have dinner and then do the chores?

Brandon: OK, (11) t_____ s_____ then ... or we could watch two episodes, then clean up and save the last one for tomorrow.

John: Good idea. Or, maybe we could finish the series today and do the chores tomorrow.

Brandon: I (12) f_____ agree.

John: Shall I order pizza then?

Brandon: Great.

Lời giải chi tiết:

1.

Jacob: Maybe we ought to just have a joint birthday party?

Maddy: No way ! Why have one party when we could have two?

Jacob: Well, I know what you mean , but I don't have much money. If we have a joint party, we (4) could share the cost.

Maddy: Well, I guess so. So, what do you fancy doing?

2.

John: What would you say if we did some domestic chores this evening, Brandon? The place is a real mess.

Brandon: You are absolutely right . The bathroom is disgusting and we haven't washed up for days.

John: Totally. I’ll give you a hand to do the kitchen, you do the bathroom.

Brandon: Right. The only thing is we've only got three more episodes of Game of Thrones to watch to finish the series.

John: That's true. Well, why don't we cook and watch one episode while we have dinner and then do the chores?

Brandon: OK, that sounds good then ... or we could watch two episodes, then clean up and save the last one for tomorrow.

John: Good idea. Or, maybe we could finish the series today and do the chores tomorrow.

Brandon: I fully agree.

John: Shall I order pizza then?

Brandon: Great.

(1.

Jacob: Có lẽ chúng ta nên tổ chức tiệc sinh nhật chung?

Maddy: Không đời nào! Tại sao lại tổ chức một bữa tiệc khi chúng ta có thể tổ chức hai bữa tiệc?

Jacob: Ồ, tôi hiểu ý anh, nhưng tôi không có nhiều tiền. Nếu chúng ta tổ chức tiệc chung, chúng ta (4) có thể chia sẻ chi phí.

Maddy: Ồ, tôi đoán vậy. Vậy, anh muốn làm gì?

2.

John: Anh nghĩ sao nếu chúng ta làm một số việc nhà vào tối nay, Brandon? Nơi này thực sự bừa bộn.

Brandon: Anh hoàn toàn đúng. Phòng tắm thật kinh tởm và chúng ta đã không rửa bát trong nhiều ngày.

John: Hoàn toàn đúng. Tôi sẽ giúp anh dọn bếp, anh dọn phòng tắm.

Brandon: Đúng vậy. Vấn đề duy nhất là chúng ta chỉ còn ba tập nữa của Game of Thrones để xem hết bộ phim.

John: Đúng vậy. Vậy tại sao chúng ta không nấu ăn và xem một tập trong khi ăn tối rồi làm việc nhà?

Brandon: Được, nghe có vẻ ổn... hoặc chúng ta có thể xem hai tập, sau đó dọn dẹp và giữ lại tập cuối cho ngày mai.

John: Ý tưởng hay. Hoặc, có lẽ chúng ta có thể hoàn thành loạt phim hôm nay và làm việc nhà vào ngày mai.

Brandon: Tôi hoàn toàn đồng ý.

John: Vậy tôi có nên gọi pizza không?

Brandon: Tuyệt.)


Cùng chủ đề:

Self - Check - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Self - Check - Unit 8. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Self - Check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 4. Green life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 5. The social media - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 8. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery