Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 5 Grammar — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 kết nối tri thức English Discovery hay nhất Unit 9: Consumer society


Tiếng Anh 10 Unit 9 9.5 Grammar

1.Read the text. Which of the underlined nouns are countable and which are uncountable? 2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the rules using countable and uncountable. 3. Choose the correct option. 4 Work in pairs. Ask and answer about your friend's typical day. Use How much ...? or How many ...? and the activities in the box below.

Bài 1

1. Read the text. Wh ich of the underlined nouns are countable and which are uncountable?

(Đọc văn bản. Danh từ gạch chân nào đếm được và danh từ nào không đếm được?)

Do you have too many pairs of shoes? How many pairs do you need? Most people have a few pairs of trainers , some smart shoes, a pair of b oots and some sandals . But can you imagine living without any shoes at all?

A lot of children around the world were growing up without any shoes. Their parents don't have much money to buy shoes. W e can donate to help these people to buy shoes.

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài đọc:

Bạn có quá nhiều giày? Bạn cần bao nhiêu đôi giày? Hầu hết mọi người đều có một vài đôi giày thể thao, một vài đôi giày thông minh, một đôi bốt và một vài đôi xăng đan. Nhưng bạn có thể tưởng tượng cuộc sống mà không có bất kỳ đôi giày nào không?

Rất nhiều trẻ em trên khắp thế giới lớn lên mà không có giày. Cha mẹ của họ không có nhiều tiền để mua giày. Chúng tôi có thể quyên góp để giúp những người này mua giày.

Lời giải chi tiết:

Countable nouns: (Danh từ đếm được)

1. pairs of shoes (đôi giày)

2. trainers (huấn luyện viên)

3. pair (cặp/ đôi)

Uncountable nouns: (Danh từ không đếm được)

1. boots (ủng)

2. sandals (dép)

Bài 2

2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete  the rules using countable and uncountable.

( Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM. Hoàn thành các quy tắc bằng cách sử dụng đếm được và không đếm được.)

GRAMMAR FOCUS

Quantifiers

Y ou can use different expressions to talk about quantity:

• With 1 ____nouns you use: very fe w / a f ew / too many / H o w many?.

• With 2 ____nouns you use: ver y little / a little / too much / How much? .

• With both 3 _____and 4 _____nouns you use:

any / s om e / a lo t of / l ots of

Note : We usually use a f e w, a little or som e in affirmative sentences and many, much or an y in negative sentences and questions.

Phương pháp giải:

NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM

Định lượng từ

Bạn có thể sử dụng các biểu thức khác nhau để nói về số lượng:

• Với danh từ ______ bạn sử dụng: rất ít / một vài / quá nhiều / Bao nhiêu? .

• Với danh từ ______ bạn sử dụng: rất ít / một ít / quá nhiều / Bao nhiêu? .

• Với cả danh từ đếm được và không đếm được bạn sử dụng:

bất kỳ / một số / rất nhiều / rất nhiều

Lưu ý: Chúng ta thường sử dụng một vài, một ít hoặc một số trong câu khẳng định và nhiều, nhiều hoặc bất kỳ trong câu phủ định và câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

1. countable

2. uncountable

3. countable

4. uncountable

Bài 3

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 Some people hav e a little / a few pairs of shoes.

2 M uch / M any children don't have an y / mu ch shoes.

3 A pair of shoes can make m an y / a lo t of difference to a child as they protect children's feet.

4 Very few / littl e schools allow children to attend classes without shoes.

Lời giải chi tiết:

1. a few

Giải thích: " pairs of shoes" là danh từ đếm được.

(Một số người có một vài đôi giày.)

2. many/ any

Giải thích : "children" là danh từ đếm được, câu phủ định nên dùng "any".

(Nhiều trẻ em không có bất kỳ đôi giày nào.)

3. a lot of

Giải thích : " difference" là danh từ không đếm được.

(Một đôi giày có thể tạo ra rất nhiều khác biệt đối với một đứa trẻ vì chúng bảo vệ đôi chân của trẻ.)

4. few

Giải thích : " schools" là danh từ đếm được.

(Rất ít trường học cho phép trẻ em đến lớp mà không có giày.)

Bài 4

4 Work in pairs. Ask and answer about your friend's typical day. Use How much ...? or How many ...? and the activities in the box below.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một ngày điển hình của bạn bè. Sử dụng Bao nhiêu ...? hoặc Có bao nhiêu ...? và các hoạt động trong hộp bên dưới.)

watch / television (xem / truyền hình)

spend / time online (dành / thời gian trực tuyến)

do / exercise (tập / thể dục)

spend / money (tiêu / tiền)

listen to / music (nghe / nhạc)

get / sleep (đi / ngủ)

A: How muc h bread do you eat?

(Bạn ăn bao nhiêu bánh mì?)

B: Lots . H o w a b out you?

(Rất nhiều. Còn bạn thì sao?)

A: Very little. I don't like bread.

(Rất ít. Tôi không thích bánh mì.)

Lời giải chi tiết:

A: How much television do you watch?

(Bạn xem tivi bao nhiêu?)

B: Lots. How about you?

(Rất nhiều. Còn bạn thì sao?)

A: Very little. I don't like watching television.

(Rất ít. Tôi không thích xem tivi.)

***

A: How much time online do you spend?

(Bạn dành bao nhiêu thời gian trực tuyến?)

B: Lots. How about you?

(Rất nhiều. Còn bạn thì sao?)

A: 10 hours per day.

(10 giờ mỗi ngày.)

***

A: How much exercise do you do?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu?)

B: 2 hours per day. How about you?

(2 giờ mỗi ngày. Còn bạn thì sao?)

A: 1 hours per day.

(1 giờ mỗi ngày.)

***

A: How much money do you spend on the trip?

(Bạn chi bao nhiêu tiền cho chuyến đi?)

B: Lots. How about you?

(Rất nhiều. Còn bạn thì sao?)

A: About 3 millions VND.

(Khoảng 3 triệu đồng.)

***

A: How much music do you listen to?

(Bạn nghe bao nhiêu nhạc?)

B: Lots. How about you?

(Rất nhiều. Còn bạn thì sao?)

A: Very little. I don't like listening to music.

(Rất ít. Tôi không thích nghe nhạc.)

***

A: How much sleep do you get?

(Bạn ngủ bao nhiêu?)

B: About 7 hours. How about you?

(Khoảng 7 giờ. Còn bạn thì sao?)

A: Very little. About 5 hours.

(Rất ít. Khoảng 5 giờ.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 Unit 8 Focus Review 8
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 2 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 3 Listening
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 4 Reading
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 5 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 6 Use of English
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 7 Writing
Tiếng Anh 10 Unit 9 9. 8 Speaking
Tiếng Anh 10 Unit 9 Focus Review 9
Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 kết nối tri thức English Discovery hay nhất