Tiếng Anh 7 Unit 3 3.4
1. Listen. Why is Nam worried? 2. Find more examples of Past Simple in the dialogue. 3. Write Past Simple forms of the verbs below, then put them in the correct columns. Listen and check. 4. Complete the text with Past Simple forms of the verbs in brackets. 5. In pairs, make questions from the prompts. Then go the page 101 to find the answers.
Bài 1
1. Listen. Why is Nam worried?
(Nghe. Tại sao Nam lại lo lắng?)
Nam: Mai!
Mai: Nam! What’s wrong?
Nam: It’s Daisy, Kim’s dog! I can’t find her.
Mai: Calm down! What’s the matter?
Nam: Daisy needed to go outside, so we walked to the park and when we arrived there, I decided to take off the leash to let her run around, you know. But then I answered a phone call and then when I finished talking, Daisy wasn’t there. I looked everywhere, but…
Mai: When did this happen?
Nam: About an hour ago. Some people helped but we …
Mai: Did you go to Kim’s?
Nam: Yes, I did, but the dog wasn’t there. And then I hurried back here. I didn’t know what to do, so I phoned you.
What’s wrong? (Chuyện gì vậy?) |
Calm down! (Bình tĩnh!) |
What’s the matter? (Có chuyện gì vậy?) |
Tạm dịch:
Nam: Mai!
Mai: Nam! Chuyện gì vậy?
Nam: Đó là Daisy, Kim’s dog! Tôi không thể tìm thấy cô ấy.
Mai: Bình tĩnh! Có chuyện gì vậy?
Nam: Daisy cần đi ra ngoài, vì vậy chúng tôi đi bộ đến công viên và khi chúng tôi đến đó, tôi quyết định cởi dây xích để cho cô ấy chạy xung quanh, bạn biết đấy. Nhưng sau đó tôi trả lời một cuộc điện thoại và khi tôi nói xong, Daisy không có ở đó. Tôi có vẻ đang nói, Daisy không có ở đó. Tôi đã nhìn khắp nơi, nhưng…
Mai: Chuyện này xảy ra khi nào?
Nam: Khoảng một giờ trước. Một số người đã giúp nhưng chúng tôi…
Mai: Bạn đã đi đến Kim’s?
Nam: Có, tôi có, nhưng con chó không có ở đó. Và rồi tôi vội vã quay lại đây. Tôi không biết phải làm gì, vì vậy tôi đã gọi cho bạn.
Lời giải chi tiết:
Nam is in the park. He’s worried because he can’t find Kim’s dog.
(Nam đang ở công viên. Anh ấy lo lắng vì không thể tìm thấy con chó của Kim.)
Bài 2
2. Find more examples of Past Simple in the dialogue.
(Tìm thêm ví dụ về Quá khứ Đơn trong đoạn hội thoại.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Past Simple: regular verbs ( Quá khứ Đơn: động từ thông thường) |
+ |
- |
I call ed Amy. (Tôi gọi cho Amy.) She hurri ed back home. ( Cô vội vã trở về nhà.) They stopp ed me. ( Họ đã ngăn tôi lại.) ? |
I didn’t call Amy. ( Tôi không gọi cho Amy.) She didn’t hurry back home. ( Cô ấy không nhanh chóng trở về nhà.) They didn’t stop me. (Họ không ngăn cản tôi.) |
Did you phone Amy? ( Bạn có gọi cho Amy không?) When did he arrive ? (Khi nào anh ta đến) |
Yes, I did . / No, I didn’t . ( Vâng, tôi đã làm. / Không, tôi không có.) He arrived at 7 o’clock. ( Anh ấy đến lúc 7 giờ.) |
Lời giải chi tiết:
Grammar (Ngữ pháp) |
Past Simple: regular verbs ( Quá khứ Đơn: động từ thông thường) |
+ |
- |
Daisy needed to go outside, so we walked to the park and when we arrived there, I decided to take off the leash to let her run around, you know. (Daisy cần đi ra ngoài, vì vậy chúng tôi đi bộ đến công viên và khi chúng tôi đến đó, tôi quyết định cởi dây xích để cho cô ấy chạy xung quanh, bạn biết đấy.) But then I answered a phone call and then when I finished talking, Daisy wasn’t there. ( Nhưng sau đó tôi trả lời một cuộc điện thoại và khi tôi nói xong, Daisy không có ở đó.) I looked everywhere. ( Tôi đã nhìn mọi nơi.) Some people helped but we … ( Một số người đã giúp nhưng chúng tôi…) And then I hurried back here. ( Và rồi tôi vội vã quay lại đây.) I phoned you. ( Tôi đã gọi cho bạn.) ? |
I didn’t know what to do (Tôi không biết phải làm gì) |
Did you go to Kim’s? (Bạn đã đến Kim’s chưa?) |
Yes, I did. ( Vâng, tôi đã làm.) |
Bài 3
3. Write Past Simple forms of the verbs below, then put them in the correct columns. Listen and check.
( Viết dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây, sau đó đặt chúng vào các cột chính xác. Nghe và kiểm tra.)
carry |
change |
end |
happen |
help |
invent |
like |
listen |
live |
open |
start |
study |
talk |
try |
use |
want |
watch |
work |
Lời giải chi tiết:
carried (mang) |
changed (thay đổi) |
ended (đã kết thúc) |
happened (đã xảy ra) |
helped (đã giúp) |
invented (phát minh ra) |
liked (thích) |
listened (đã nghe) |
lived (đã sống) |
opened (đã mở) |
started (bắt đầu) |
studied (nghiên cứu) |
talked (đã nói chuyện) |
tried (đã thử) |
used (sử dụng) |
wanted (muốn) |
watched (đã xem) |
worked (đã làm việc) |
/t/ |
/d/ |
/id/ |
helped liked talked watched worked |
carried changed happened listened lived opened studied tried used |
ended invented started wanted |
Bài 4
4. Complete the text with Past Simple forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.)
Nam (1)_____ (ask) Mai to help him. She (2)_____ (not want) to go out because she (3)_____ (need) to finish some homework. However, Nam was desperate, so Mai (4)_____ (agree) to help him. They (5)_____ (decide) to meet at the park. They (6)_____ (shout) Daisy’s name and (7)_____ (walk) around the park, but the dog wasn’t there. Finally, Nam (8)_____ (suggest) calling the police, but Mai (9)_____ (not like) that idea.
Lời giải chi tiết:
1. asked |
2. didn’t want |
3. needed |
4. agreed |
5. decided |
6. shouted |
7. walked |
8. suggested |
9. didn’t like |
Nam asked Mai to help him. She didn’t want to go out because she needed to finish some homework. However, Nam was desperate, so Mai agreed to help him. They decided to meet at the park. They shouted Daisy’s name and walked around the park, but the dog wasn’t there. Finally, Nam suggested calling the police, but Mai didn’t like that idea.
(Nam nhờ Mai giúp. Cô ấy không muốn ra ngoài vì cô ấy cần hoàn thành một số bài tập về nhà. Tuy nhiên, Nam rất tuyệt vọng nên Mai đồng ý giúp anh. Họ quyết định gặp nhau ở công viên. Họ hét tên Daisy và đi dạo quanh công viên, nhưng con chó không có ở đó. Cuối cùng, Nam đề nghị gọi cảnh sát, nhưng Mai không thích ý kiến đó.)
Bài 5
5. In pairs, make questions from the prompts. Then go the page 101 to find the answers.
(Theo cặp, đặt câu hỏi từ lời nhắc. Sau đó, truy cập trang 101 để tìm câu trả lời.)
1. Nam/call/police/?
2. police/help/them/?
3. Nam/Mai/go home/?
4. what/they/do/?
5. what/they/do then/?
Lời giải chi tiết:
1. Did Nam call the police? Yes, Nam called the police. (Yes, he did.)
(Nam có gọi cảnh sát không? Có, Nam đã gọi cảnh sát. (Vâng, anh ấy đã làm.))
2. Did the police help them? No, the police didn’t help them. (No, they didn’t.)
(Cảnh sát có giúp họ không? Không, cảnh sát không giúp họ. (Không, họ không làm vậy.))
3. Did Nam and Mai go home? No, Nam and Mai didn’t go home. (No, they didn’t.)
(Nam và Mai có về nhà không? Không, Nam và Mai không về nhà. (Không, họ không làm vậy.))
4. What did they do? They looked in the town centre for hours. Then it started to rain.
(Họ đã làm gì? Họ đã tìm kiếm ở trung tâm thị trấn trong nhiều giờ. Và sau đó trời đã bắt đầu mưa.)
5. What did they do then? It stopped raining, so they returned to the park.
(Họ đã làm gì sau đó? Trời tạnh mưa nên họ quay lại công viên.)