Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 5 — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7, soạn Anh 7 English Discovery cánh buồm hay nhất Unit 3: Animals' magic


Tiếng Anh 7 Unit 3 3.5

1. Read the text and decide which of the pets is good for Ali. 2. Check if you understand these Word Friends. Then listen to Ali talking to a friend. Number the Word Friends in the order you hear them. 3. Listen to five dialogues and choose the correct answers. 4. In groups, say which animal you would like as a pet and why. Use the phrases below to help you.

Bài 1

1. Read the text and decide which of the pets is good for Ali.

(Đọc văn bản và quyết định vật nuôi nào tốt cho Ali.)

TEENAGERS TODAY (Thanh thiếu niên ngày nay)

Ali wants a pet but what kind to get?

Ali loves animals but she lives in a small city centre apartment. She’s very busy and doesn’t have much free time. And she hates getting up early.

A. Dogs are fun. You can play with them, but you need to train them and take them for a walk. They’re great friends, but they feel bad if you don’t spend time with them.

B. Cats are cute and clean, but they scratch the furniture and bring dead animals into the house. They’re fun to play with when they’re little kittens, but they aren’t so friendly when they grow up.

Tạm dịch:

Thanh thiếu niên ngày nay

Ali muốn có một con vật cưng nhưng phải lấy loại nào?

Ali yêu động vật nhưng cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố. Cô ấy rất bận và không có nhiều thời gian rảnh. Và cô ấy ghét dậy sớm.

A. Chó rất vui. Bạn có thể chơi với chúng, nhưng bạn cần huấn luyện chúng và dẫn chúng đi dạo. Họ là những người bạn tuyệt vời, nhưng họ sẽ cảm thấy tồi tệ nếu bạn không dành thời gian cho họ.

B. Mèo rất dễ thương và sạch sẽ, nhưng chúng hay cào đồ đạc và mang xác động vật vào nhà. Chúng rất vui khi chơi cùng khi chúng còn là những chú mèo con nhỏ, nhưng chúng lại không thân thiện như vậy khi chúng lớn lên.

Lời giải chi tiết:

A cat can be a good idea. She lives in a small flat an doesn’t like getting up early, so a dog is not a good idea.

( Một con mèo có thể là một ý tưởng hay. Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ và không thích dậy sớm, vì vậy một con chó không phải là một ý kiến hay.)

Bài 2

2. Check if you understand these Word Friends. Then listen to Ali talking to a friend. Number the Word Friends in the order you hear them.

(Kiểm tra xem bạn có hiểu những “Word Friends” này không. Sau đó, hãy nghe Ali nói chuyện với một người bạn. Đánh số các Word Friends theo thứ tự mà bạn nghe thấy.)

When you have a pet, you need to ….

☐ feed it         ☐ take it for a walk     ☐ train it

☐ take it to the vet’s               ☐ wash it

☐ empty its litter tray ☐ brush its fur

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A = Ali   J = Jack

A: Jack, have you got a pet?

J: Yes, we’ve got a cat. She’s called Misty.

A: Is it difficult to look after her?

J: Not for me. My mum feeds her. My sister brushes her fur and washes her once a month. We don’t take her for a walk and we didn’t train her when she was little. My dad empties her litter tray and he takes her to the vet’s sometimes but I don’t do anything. I play with her, that’s all.

Tạm dịch:

A: Jack, bạn có một con vật cưng?

J: Vâng, chúng tôi có một con mèo. Cô ấy tên là Misty.

A: Chăm sóc cô ấy có khó không?

J: Không phải cho tôi. Mẹ tôi cho cô ấy ăn. Em gái tôi chải lông và giặt giũ mỗi tháng một lần. Chúng tôi không đưa cô ấy đi dạo và cũng không huấn luyện cô ấy khi cô ấy còn nhỏ. Bố tôi dọn sạch khay vệ sinh của cô ấy và thỉnh thoảng ông ấy đưa cô ấy đến bác sĩ thú y nhưng tôi không làm gì cả. Tôi chơi với cô ấy, thế thôi.

Lời giải chi tiết:

1. feed it (cho nó ăn)

2. brush its fur (chải lông của nó)

3. wash it (tắm cho nó)

4. take it for a walk (mang nó đi dạo)

5. train it (đào tạo nó)

6. empty its little tray (làm trống khay nhỏ của nó)

7. take it to the vet’s (đưa nó đến bác sĩ thú y)

Bài 3

3. Listen to five dialogues and choose the correct answers.

(Nghe năm đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.)

1. What kind of pet did Ali decide to get? (Ali đã quyết định nhận loại thú cưng nào?)

a. a cat (con mèo)

b. a dog (con chó)

c. a snake (con rắn)

2. How many animals did Jodie offer Ali? (Jodie đã cung cấp bao nhiêu con vật cho Ali?)

a. one (một)

b. two (hai)

c. four (bốn)

3. Ali’s dad decided to buy something in a pet shop. how much was it? (Ali’s dad quyết định mua một thứ gì đó trong một cửa hàng thú cưng. nó là bao nhiêu?)

a. £15

b. £25

c. £50

4. What did Ali’s dad want her to do? ( Bố của Ali muốn cô ấy làm gì?)

a. train the cat ( huấn luyện con mèo)

b. feed it ( cho nó ăn)

c. empty its little tray ( làm trống cái khay nhỏ của nó)

5. Ali and her dad looked for Simba. Where was she? ( Ali và bố cô ấy tìm Simba. Cô ấy đã ở đâu?)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A = Ali

L = Luke

2. A = Ali

J = Joolie

3. A = Assistant

D = Denny

4. D = Denny

A = Ali

5. A = Ali

D = Denny

1.

A: I want to get a pet but I don’t know what to get. Maybe a dog? What do you think?

L: Dogs are fun. But you need to train them and they make a lot of noise.

L: What about a cat? Cats are quite and you don’t need to take them for a walk.

A: Yeah, they’re clean too. I think I’ll get one.

2.

A: Hello, is that Jodie?

J: Yes.

A: My name is Ali. I talked to your friend Sally and … It’s about the baby cats.

J: Yes, OK, the kittens. DO you want one? There were four of them I promised one to Sally and I want one myself, so you can have two if you like.

A: I’d love to but no, one is fine, thanks.

3.

A: Good morning. Can I hep you?

D: Yes, I’m looking for a cat bed.

A: A cat bed. Well, we have several kinds. This is a good one. It’s big, comfortable and easy to wash. And it’s only fifty pounds.

D: Fifty? Oh! Eh… how much is this one?

4.

D: Ali! Come here!

A: What is it, dad?

D: Look at this!

A: What?

D: How many times do I have to tell you? Simba is your cat and it is your job to look after her.

A: But there’s lots of food in the bowl!

D: Yes, but what about the litter tray? Look at it! You need to empty it!

A: OK, OK, I’m doing it.

5.

A: Dad! Where’s Simba? I can’t find her.

D: I don’t know. Did you look in your bedroom?

A: Yes, I did. She’s not there.

D: Did you look under the bed?

A: Yes, I did. She’s not there.

A: Oh! There she is. She’s sleeping in my sweater. It’s nice and warm there. She likes warm places.

D: Yes, I know. Yesterday she was on the car in the garage.

Tạm dịch:

1.

A: Tôi muốn nhận một con vật cưng nhưng tôi không biết phải lấy gì. Có thể là một con chó? Bạn nghĩ sao?

L: Chó rất vui. Nhưng bạn cần huấn luyện chúng và chúng gây ra rất nhiều tiếng ồn.

L: Còn con mèo thì sao? Mèo khá ổn và bạn không cần phải dắt chúng đi dạo.

A: Vâng, chúng cũng sạch sẽ. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhận được một.

2.

A: Xin chào, có phải Jodie không?

J: Vâng.

A: Tên tôi là Ali. Tôi đã nói chuyện với bạn của bạn Sally và… Đó là về những chú mèo con.

J: Vâng, OK, những chú mèo con. Bạn có muốn một cái không? Có bốn cái tôi đã hứa với Sally một cái và bản thân tôi cũng muốn một cái, vì vậy bạn có thể có hai cái nếu muốn.

A: Tôi rất muốn nhưng không, ai cũng ổn, cảm ơn.

3.

A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn không?

D: Vâng, tôi đang tìm một chiếc giường cho mèo.

A: Một chiếc giường cho mèo. Chà, chúng tôi có nhiều loại. Đây là một người tốt. Nó lớn, thoải mái và dễ giặt. Và nó chỉ là 50 bảng Anh.

D: Năm mươi? Ồ! Ơ… cái này bao nhiêu tiền?

4.

D: Ali! Đến đây!

A: Cái gì vậy bố?

D: Nhìn này!

A: Cái gì?

D: Tôi phải nói với bạn bao nhiêu lần? Simba là con mèo của bạn và nhiệm vụ của bạn là chăm sóc nó.

A: Nhưng có rất nhiều thức ăn trong bát!

D: Có, nhưng còn khay vệ sinh? Nhìn nó! Bạn cần phải làm trống nó!

A: OK, OK, tôi đang làm.

5.

A: Bố ơi! Simba ở đâu? Tôi không thể tìm thấy cô ấy.

D: Tôi không biết. Bạn đã nhìn vào phòng ngủ của bạn?

A: Vâng, tôi đã làm. Cô ấy không có ở đấy.

D: Bạn có nhìn vào gầm giường không?

A: Vâng, tôi đã làm. Cô ấy không có ở đấy.

A: Ồ! Cô ấy đây rồi. Cô ấy đang ngủ trong áo len của tôi. Ở đó thật đẹp và ấm áp. Cô ấy thích những nơi ấm áp.

D: Vâng, tôi biết. Hôm qua cô ấy đã ở trên xe trong nhà để xe.

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. b

4. c

5. b

1. What kind of pet did Ali decide to get? => a. a cat

(Ali đã quyết định nhận loại thú cưng nào? => a. con mèo)

2. How many animals did Jodie offer Ali? => b. two

(Jodie đã cung cấp bao nhiêu con vật cho Ali? => b. hai)

3. Ali’s dad decided to buy something in a pet shop. how much was it? => b. £25

( Ali’s dad quyết định mua một thứ gì đó trong một cửa hàng thú cưng. nó là bao nhiêu? => b. £ 25)

4. What did Ali’s dad want her to do? => c. empty its little tray

( Bố của Ali muốn cô ấy làm gì? => c. làm trống cái khay nhỏ của nó)

5. Ali and her dad looked for Simba. Where was she? => She was on the car in the garage.

( Ali và bố cô ấy tìm Simba. Cô ấy đã ở đâu? => Cô ấy đã ở trên ô tô trong nhà để xe.)

Bài 4

4. In groups, say which animal you would like as a pet and why. Use the phrases below to help you.

(Theo nhóm, hãy nói con vật nào bạn muốn làm thú cưng và lý do tại sao. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

It’s fun/clean/quiet/boring/dirty/noisy…

You can/can’t …

You need to/ don’t need to …

Lời giải chi tiết:

I’d like to have a fish. They’re quiet and they don’t scratch the furniture. ( Tôi muốn có một con cá. Chúng yên lặng và không làm trầy xước đồ đạc.)

The cat is so dirty so I need to wash it. ( Con mèo rất bẩn nên tôi cần phải tắm cho nó.)

Dogs are fun. You can play with them, but you need to train them and take them for a walk. ( Chó rất vui. Bạn có thể chơi với chúng, nhưng bạn cần huấn luyện chúng và dẫn chúng đi dạo.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary in action
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 1
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 2
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 3
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 4
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 5
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 6
Tiếng Anh 7 Unit 3 3. 7
Tiếng Anh 7 Unit 3 Revision
Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary in action
Tiếng Anh 7 Unit 4 4. 1