Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary in action
1. Which words / phrases can be used to … 2. Complete the sentences with Word Friends. Fill in TWO WORDS for each sentence. In pairs, say if the sentences are true for you. 3. Listen and mark the stressed syllable. 4. Complete the dialouge. Listen and practise in pairs.
Bài 1
1. Which words / phrases can be used to …
(Những từ/cụm từ nào có thể dùng để…)
1. describe a lifestyle?
2. describe a place?
3. describe activities in the countryside?
4. describe activities in children’s games?
Lời giải chi tiết:
1. describe a lifestyle?: hustle and bustle
(miêu tả một lối sống?: hối hả và nhộn nhịp)
2. describe a place?: lively festivals
(tả một địa danh ?: lễ hội sôi động)
3. describe activities in the countryside?: herd buffalos
(tả sinh hoạt ở nông thôn?: chăn trâu)
4. describe activities in children’s games?: play hide and seek
(mô tả các hoạt động trong trò chơi của trẻ ?: chơi trốn tìm)
Bài 2
2. Complete the sentences with Word Friends. Fill in TWO WORDS for each sentence. In pairs, say if the sentences are true for you.
(Hoàn thành các câu với Word Friends. Điền HAI TỪ cho mỗi câu. Làm theo cặp, nói xem những câu đó có đúng với bạn không.)
1. I look _______ _______ spending the weekend with my family.
2. I don’t like to _______ _______ my classmates on exams. It’s so stressful!
3. I like places with a fast _______ of _______, because I want to feel busy.
4. My neighbours are friendly _______ _______ other. That’s what I like most about living in this area.
5. My classmates often _______ each other _______. We support each other in our studies.
Lời giải chi tiết:
1. forward to |
2. compete with |
3. pace / life |
4. towards each |
5. help / out |
1. I look forward to spending the weekend with my family.
(Tôi mong được dành cuối tuần với gia đình.)
2. I don’t like to compete with my classmates on exams. It’s so stressful!
(Tôi không thích cạnh tranh với các bạn cùng lớp trong các kỳ thi. Thật là căng thẳng!)
3. I like places with a fast pace of life , because I want to feel busy.
(Tôi thích những nơi có nhịp sống nhanh, vì tôi muốn cảm thấy bận rộn.)
4. My neighbours are friendly towards each other. That’s what I like most about living in this area.
(Hàng xóm của tôi rất thân thiện với nhau. Đó là điều tôi thích nhất khi sống ở khu vực này.)
5. My classmates often help each other out . We support each other in our studies.
(Các bạn cùng lớp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau. Chúng tôi hỗ trợ lẫn nhau trong học tập.)
Bài 3
PRONUNCIATION
Stress in three-syllable adverbs.
(Trọng âm ở trạng từ có ba âm tiết.)
The stress falls on the first syllable in three-syllable adverbs.
(Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên trong trạng từ có ba âm tiết.)
3. Listen and mark the stressed syllable.
(Nghe và đánh dấu âm tiết được nhấn mạnh.)
carefully |
easily |
happily |
quietly |
neighbourly |
noisily |
perfectly |
Lời giải chi tiết:
care fully /ˈkeəfəli/
ea sily /ˈiːzəli/
hap pily /ˈhæpɪli/
qui etly /ˈkwaɪətli/
neigh bourly /ˈneɪbəli/
noi sily /ˈnɔɪzɪli/
per fectly /ˈpɜːfɪktli/
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
4. Complete the dialouge. Listen and practise in pairs.
(Hoàn thành đoạn đối thoại. Nghe và thực hành theo cặp.)
A: What do you think about living in the countryside?
(Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở nông thôn?)
B: I love it. People live quietly and travel around easily. Children fly kites and play happily in the field. The pace of living matches perfectly with my job.
(Tôi thích nó. Người dân sống yên tĩnh và đi lại dễ dàng. Trẻ em thả diều và chơi vui vẻ trên cánh đồng. Nhịp sống hoàn toàn phù hợp với công việc của tôi.)