Tiếng Anh 9 Unit 5 5d. Everyday English
1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check. 2. Take roles and read the dialogue aloud. 3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas below and/or your own ideas.
Bài 1
1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check.
(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-4) bằng các câu (A-D). Nghe và kiểm tra.)
A. For example, we can use clean transport to improve air quality. B. What else can we do to improve our living environment? C. Do you have any idea? D. That’s a great plan! |
Amy: I want to help improve our living environment. (1) ________________________________
Conner: There are lots of things we can do to make our community better. (2) ________________________________
Amy: That’s right. We can use better waste solutions like recycling, too.
Conner: Exactly! (3) ________________________________
Amy: We can also ask city planners to provide more low-cost housing to people.
Conner: (4) ________________________________. Do you have any other ideas?
Amy: We can also do community service. There are lots of programmers that need volunteers.
Conner: That's true. We can do the shopping for the elderly.
Amy: Good idea! After school today, I’ll ask some of my elderly neighbours if they need help.
Conner: Great! I’ll come with you.
Bài nghe:
Amy: I want to help improve our living environment. Do you have any idea?
Conner: There are lots of things we can do to make our community better. For example, we can use clean transport to improve air quality.
Amy: That’s right. We can use better waste solutions like recycling, too.
Conner: Exactly! What else can we do to improve our living environment?
Amy: We can also ask city planners to provide more low-cost housing to people.
Conner: That’s a great plan! Do you have any other ideas?
Amy: We can also do community service. There are lots of programmers that need volunteers.
Conner: That's true. We can do the shopping for the elderly.
Amy: Good idea! After school today, I’ll ask some of my elderly neighbours if they need help.
Conner: Great! I’ll come with you.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Amy: Tôi muốn giúp cải thiện môi trường sống của chúng ta. Bạn còn ý kiến nào không?
Conner: Có rất nhiều điều chúng tôi có thể làm để cải thiện cộng đồng của mình. Ví dụ, chúng ta có thể sử dụng phương tiện giao thông sạch để cải thiện chất lượng không khí.
Ami: Đúng rồi. Chúng ta cũng có thể sử dụng các giải pháp xử lý rác thải tốt hơn như tái chế.
Coner: Chính xác! Chúng ta có thể làm gì khác để cải thiện môi trường sống?
Amy: Chúng ta cũng có thể yêu cầu các nhà quy hoạch thành phố cung cấp thêm nhà ở giá rẻ cho người dân.
Conner: Đó là một kế hoạch tuyệt vời! Bạn có bất cứ ý tưởng khác?
Amy: Chúng ta cũng có thể làm dịch vụ cộng đồng. Có rất nhiều lập trình viên cần tình nguyện viên.
Conner: Đúng vậy. Chúng ta có thể đi mua sắm cho người già.
Ami: Ý tưởng hay đấy! Hôm nay sau giờ học, tôi sẽ hỏi một số người hàng xóm lớn tuổi xem họ có cần giúp đỡ không.
Conner: Tuyệt vời! Tôi sẽ đi cùng bạn.
Bài 2
2. Take roles and read the dialogue aloud.
( Nhận vai và đọc to đoạn hội thoại.)
Bài 3
3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas below and/or your own ideas.
( Diễn lại một đoạn hội thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu và các ý dưới đây và/hoặc ý của riêng bạn.)
- ask city planners to build facilities (roads, bridges) - plant trees to improve air quality - start a community garden to provide fresh food to people - do community service (pick up rubbish, start a recycling programme) |
Lời giải chi tiết:
Amy: I want to help improve our living environment. Do you have any idea?
Conner: There are lots of things we can do to make our community better. For example, we can ask city planners to build facilities.
Amy: That’s right. We can plant trees to improve air quality, too.
Conner: Exactly! What else can we do to improve our living environment?
Amy: We can also start a community garden to provide fresh food to people.
Conner: That’s a great plan! Do you have any other ideas?
Amy: We can also do community service. There are lots of programmers that need volunteers.
Conner: That's true. We can pick up rubbish.
Amy: Good idea! After school today, I’ll start a recycling programme if they need help.
Conner: Great! I’ll come with you.
Tạm dịch:
Amy: Tôi muốn giúp cải thiện môi trường sống của chúng ta. Bạn còn ý kiến nào không?
Conner: Có rất nhiều điều chúng tôi có thể làm để cải thiện cộng đồng của mình. Ví dụ, chúng ta có thể yêu cầu các nhà quy hoạch thành phố xây dựng cơ sở vật chất.
Ami: Đúng rồi. Chúng ta cũng có thể trồng cây để cải thiện chất lượng không khí.
Coner: Chính xác! Chúng ta có thể làm gì khác để cải thiện môi trường sống?
Amy: Chúng ta cũng có thể thành lập một khu vườn cộng đồng để cung cấp thực phẩm tươi sống cho mọi người.
Conner: Đó là một kế hoạch tuyệt vời! Bạn có bất cứ ý tưởng khác?
Amy: Chúng ta cũng có thể làm dịch vụ cộng đồng. Có rất nhiều lập trình viên cần tình nguyện viên.
Conner: Đúng vậy. Chúng ta có thể nhặt rác
Ami: Ý tưởng hay đấy! Sau giờ học hôm nay, tôi sẽ bắt đầu chương trình tái chế nếu họ cần giúp đỡ.
Conner: Tuyệt vời! Tôi sẽ đi cùng bạn.
Pronunciation Intonation
Listen and mark the sentences ⇗ (rising intonation) or ⇘ (falling intonation). Practice saying them with your partner.
(Nghe và đánh dấu các câu ä (ngữ điệu lên) hoặc æ (ngữ điệu xuống). Thực hành nói chúng với đối tác của bạn.)
1. Do you have any idea? |
2. I want to help improve your living environment. |
3. What else can we do to improve our living environment? |
4. That’s a great plan! |
5. I’ll come with you. |
6. There are lots of things we can do to make our community a better place. |
Lời giải chi tiết:
1. Do you have any idea? (Bạn có ý kiến gì không?) |
⇘ |
2. I want to help improve your living environment. (Tôi muốn giúp cải thiện môi trường sống của bạn.) |
⇘ |
3. What else can we do to improve our living environment? (Chúng ta có thể làm gì khác để cải thiện môi trường sống?) |
⇗ |
4. That’s a great plan! (Đó là một kế hoạch tuyệt vời!) |
⇘ |
5. I’ll come with you. (Tôi sẽ đi cùng bạn.) |
⇘ |
6. There are lots of things we can do to make our community a better place. (Có rất nhiều điều chúng ta có thể làm để biến cộng đồng của mình thành một nơi tốt đẹp hơn.) |
⇘ |