Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất Unit 2: Our names


Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 Global Success

1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Lời giải chi tiết:

a) Hi. I’m Linh. What’s your name? ( Xin chào. Mình là Linh. Bạn tên gì?)

My name’s Ben. (Mình tên là Ben.)

b) What’s your name? (Bạn tên gì?)

My name’s Mary. (Mình tên là Mary.)

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

What’s your name? (Tên của bạn là gì?/ Bạn tên gì?)

My name’s __. (Mình tên là__.)

Lời giải chi tiết:

a. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)

My name’s Bill. (Mình tên là Bill.)

b. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)

My name’s Mary. (Mình tên là Bill.)

Bài 3

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng  nói.)

Phương pháp giải:

What’s your name? (Tên của bạn là gì?/ Bạn tên gì?)

My name’s __ . (Tôi tên là __.)

Lời giải chi tiết:

A: What’s your name? ( Bạn tên gì?)

B: My name’s Mai. ( Mình tên Mai.)

Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe  và đánh dấu.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

1. Minh: Hi. I'm Minh. What's your name? (Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên là gì?) Mary: Hello, Minh. My name's Mary. (Xin chào, Minh. Mình tên là Mary.)

2. Mai: Hi. I'm Mai. What's your name? (Chào. Mình là Mai. Bạn tên là gì?) Bill: Hello, Mai. My name's Bill. (Xin chào, Mai. Minh tên là Bill.)

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. A: Hi. My name’s Nam. What’s your name?

(Xin chào. Tôi tên là Nam. Bạn tên gì?)

B: My name’s Ben .

(Tôi tên là Ben.)

2. A: Hi. I’m Mai. What’s your name ?

(Xin chào. Tôi tên là Mai. Bạn tên gì?)

B: My name’s Mary .

(Tôi tên là Mary.)

Bài 6

6. Let’s play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Slap the board (Trò chơi đập bảng)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Cô giáo sẽ ghi tên của một số bạn lên bảng (ví dụ: Lucy, Nam, Ben, Mai, Mary, Bill…). Sau đó cô sẽ hỏi tên của các bạn trong lớp “ What’s your name?, từng bạn sẽ trả lời tên của mình“My name’s__”. Bạn tham gia chơi có nhiệm vụ sẽ nghe, nhìn tên và sau đó đập đúng tên vừa nghe có trên bảng. (ví dụ bạn kia trả lời tên “My name’s Bill.”, người chơi phải đập đúng vào tên Bill.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Starter B. The alphabet trang 8 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Starter C. Fun time trang 9 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 12 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 26 Global Success