Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất Unit 2: Our names


Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18 Global Success

1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Lời giải chi tiết:

a) What’s your name? ( Bạn tên gì?)

My name’s Mary. ( Mình tên là Mary.)

b) How old are you? ( Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m eight years old. ( Mình 8 tuổi.)

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m __ years old. (Tôi __ tuổi.)

Lời giải chi tiết:

a) How old are you? - I’m seven years old.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình 7 tuổi.)

b) How old are you? - I’m eight years old.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình 8 tuổi.)

c) How old are you? - I’m nine years old.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình 9 tuổi.)

d) How old are you? - I’m ten years old.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình 10 tuổi.)

Bài 3

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Lời giải chi tiết:

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m four years old. ( Mình 4 tuổi.)

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m five years old. ( Mình 5 tuổi.)

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m seven years old. ( Mình 7 tuổi.)

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m nine years old. ( Mình 9 tuổi.)

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

1. b     2. d    3. c    4. a

1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm eight years old. (Tôi 8 tuổi)

2. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm ten years old. (Tôi 10 tuổi)

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm nine years old. (Tôi 9 tuổi)

4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm seven years old. (Tôi 7 tuổi)

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

B: I’m seven years old. (Mình 7 tuổi.)

2. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

3. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

B: I’m nine years old . (Mình 9 tuổi.)

Bài 6

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Lời giải chi tiết:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m seven. (Tôi 7 tuổi .)

I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi.)

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m eight. (Tôi 8 tuổi .)

I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Starter C. Fun time trang 9 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 12 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 26 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28 Global Success