Từ vựng
Từ vựng về các địa điểm và các hoạt động.
Ngữ pháp
Hỏi – đáp về địa điểm mà ai đó đi vào một thời điểm nhất định. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào thời điểm nhất định.
Lesson 1
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Look, complete and read. Let’s sing.
Lesson 2
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and match. Look, complete and match. Let’s play.
Lesson 3
Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and tick True or False. Let’s write. Project.
Cùng chủ đề:
Tiếng anh lớp 4 Unit 15: My family's weekends