Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 1 trang 50, 51 Phonics Smart
Listen and read. Read and match. Unscramble the sentences. Listen and read. Listen and tick. Ask and answer. Complete the table and report.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Flat (n): căn hộ
House (n): nhà
City (n): thành phố
Town (n): khu phố
Countryside (n): nông thôn
This is where I live.
(Đây là nơi tôi sống.)
Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a. Họ có một trang trại ở nông thôn.
b. Có một rạp chiếu phim lớn ở trong thành phố.
c. Anh ấy đang chơi đàn guitar ở chung cư.
d. Đây là một bức tranh của khu phố.
e. Có 5 phòng trong nhà mới của cô ấy.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại các câu.)
Lời giải chi tiết:
a. My house is near my school. (Nhà của tớ ở cạnh trường học.)
b. Is there a supermarket in your town? (Có phải siêu thị ở trong khu cố của bạn không?)
c. There is a new sports centre in the city. (Có một trung tâm thể thao mới ở trong thành phố.)
d. I like taking photos of the countryside. (Tớ thích chụp những bức ảnh nông thôn.)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Look! This is my new flat.
Do you live in a house or a flat?
I live in a house.
Wow! It’s nice.
Tạm dịch:
Nhìn nè! Đây là căn hộ mới của tớ.
Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ.
Tớ sống ở một ngôi nhà.
Wow! Nó đẹp quá.
Bài 5
5. Listen and tick.
(Nghe và điền.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
Hi Tim. I see a lot of houses in your town. Do you live in a small house or a big house?
I live in a big house. It’s over there.
Oh! What a nice house.
b.
Nice to meet you, Alex.
Nice to meet you, too.
Do you live in the city or the countryside?
I live in the countryside. It’s beautiful.
c.
Welcome to my town, Hugo. Let’s come and see the places here.
That’s great. Do you live in the city or the town?
I live in the city.
d.
Your house is nice. I like it.
Thank you. Do you live in a house or a flat, Sue?
I live in a flat. It’s near our school.
Tạm dịch:
a.
Chào Tim. Tớ nhìn thấy rất nhiều ngôi nhà ở trong khu phố của bạn. Bạn sống ở một ngôi nhà bé hay một ngôi nhà to?
Tớ sống ở một ngôi nhà to. Nó ở ngay đằng kia.
Oh! Thật là một ngôi nhà đẹp.
b.
Rất vui được gặp bạn, Alex.
Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
Bạn sống ở thành phố hay nông thôn.
Tớ sống ở nông thôn. Đó là một nơi tuyệt đẹp.
c.
Chào mừng đến với khu phố của tớ, Hugo. Hãy đến và xem các địa điểm ở đây.
Nó thật tuyệt. Bạn sống ở trong thành phố hay ở khu phố?
Tớ sống ở trong thành phố.
d.
Nhà của bạn đẹp quá. Tớ thích nó.
Cảm ơn bạn. Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ, Sue?
Tớ sống ở một căn hộ. Nó gần với trường của chúng ta.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Ask and answer. Complete the table and report.
(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng và báo cáo.)
Phương pháp giải:
Do you live in a house or a flat?
(Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ?)
I live in a flat. It's in the city.
(Tớ sống ở một căn hộ. Nó ở trong thành phố.)
Three people live in flats in the city.
(Ba người sống trong các căn hộ ở trong thành phố.)