Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Phonics trang 66 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart Unit 7: Foods and Drinks


Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Phonics trang 66 Phonics Smart

Listen and repeat. Let’s chant. Listen, circle and match.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Noodles (n):

Soup (n): súp

Glass (n): cái cốc

Glad (adj): vui mừng

Bài 2

2. Let’s chant.

(Hãy cùng hát.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

It’s time for lunch.

Eating is fun.

Noodles and soup, noodles and soup.

What would you like? What would you like?

A bowl of noodles for Lucy.

A bowl of soup for me.

Water and juice, water and juice.

What would you like? What would you like?

A glass of water for me.

A glass of juice for Lucy.

Ymmy! Yummy!

Thank you, mummy!

Tạm dịch:

Đã đến giờ cho bữa trưa.

Ăn thật là thích.

Mì và súp, mì và súp.

Con muốn ăn gì? Con muốn ăn gì?

Một bát mì cho Lucy.

Một bát súp cho con.

Nước và nước ép, nước và nước ép.

Con muốn ăn gì? Con muốn ăn gì?

Một cốc nước cho con.

Một cốc nước ép cho Lucy.

Thật là ngon! Thật là ngon!

Cảm ơn mẹ!

Bài 3

3. Listen, circle and match.

(Nghe, khoanh và nối.)

Phương pháp giải:

Bài nghe :

a. Noodles (mì) – glad (vui mừng)

b. Sandwich (bánh mì kẹp) – igloo (nhà băng)

c. Sausage (xúc xích) – glass (cái cốc thủy tinh)

d. Soup (súp) – cup (cái cốc)

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Learn more trang 57 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Phonics trang 56 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 1 trang 50, 51 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 2 trang 52, 53 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 3 trang 54, 55 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Phonics trang 66 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 learn more trang 67 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 1 trang 60, 61 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 2 trang 62, 63 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 64, 65 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Phonics trang 74 Phonics Smart