Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 3 trang 54, 55 Phonics Smart
Listen and repeat. Listen and number. Read and complete. Listen and read. Read and write T(true) or F(false). Draw your dream house and say.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Rug (n): thảm
Bath (n): bồn tắm
Shower (n): vòi hoa sen
Door (n): cánh cửa
Window (n): cửa sổ
Hall (n): đại sảnh
Look! This is my dream house.
(Nhìn này. Đây là ngôi nhà mơ ước của mình.)
Bài 2
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Do you live in a house or a flat?
I live in a house. It’s small.
Is there a rug in your living room?
Yes, it’s green.
2. Who is he?
The boy is opening the windows, right?
No, he is painting the door.
Ah. He is Bill.
3. Is there a bath in the bathroom?
No, there isn’t.
Is there a shower in the bathroom?
Yes, the shower is cute.
4. Where is Matt?
He’s in the hall.
I can’t see Matt there.
Look! He’s in the bathroom. He’s opening the windows.
5. There is a bath in the bathroom.
Great! What color is this?
It’s pink.
Wow! I like pink.
Tạm dịch:
1. Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?
Tớ sống trong một ngôi nhà. Nó nhỏ.
Có thảm ở trong phòng khách nhà bạn không?
Có, nó màu xanh lá.
2. Anh ấy là ai?
Người đang mở cánh cửa sổ phải không?
Không, anh ấy đang sơn cánh cửa.
À, đó là Bill.
3. Có bồn tắm trong nhà tắm không?
Không, trong đó không có.
Có vòi hoa sen trong nhà tắm không?
Có, vòi hoa sen rất đáng yêu.
4. Matt đâu rồi?
Cậu ấy ở đại sảnh.
Tớ không thể nhìn thấy Matt ở đó.
Nhìn kìa! Cậu ấy trong phòng tắm. Cậu ấy đang mở cửa sổ.
5. Có một cái bồn tắm trong nhà tắm.
Tuyệt vời! nó có màu gì?
Nó màu hồng.
Wow! Tớ thích màu hồng.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
a. There is a hall in the house. (Có một đại sảnh ở trong ngôi nhà.)
b. The bath is white. (Bồn tắm có màu trắng.)
c. There is a table in the kitchen. (Có một cái bàn trong bếp.)
d. The shower is on the wall. (Vòi hoa sen ở trên tường.)
e. The boy is in the bath in the bathroom. (Cậu bé đang ở trong bồn trong nhà tắm.)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
I’m drawing a picture of my dream house.
Tell me about your dream house.
I want square windows for the house.
There are a lot of plants at the windows.
Ah! I see. Your house is close to nature.
Yes, you are right.
Tạm dịch:
Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà mơ ước của tớ.
Hãy kể cho tớ về ngôi nhà mơ ước của bạn đi.
Tớ muốn những chiếc cửa sổ vuông cho ngôi nhà.
Có rất nhiều cây cối ở cửa sổ đó.
Ah! Tớ biết rồi. Nhà của bạn sẽ gần gũi với tự nhiên.
Đúng rồi, bạn nói đúng.
Bài 5
5. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T(đúng) hoặc F(sai).)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Alex: Ngôi nhà mơ ước của tớ hình vuông. Có 5 căn phòng và 1 đại sảnh. Tớ muốn một cái thảm to ở đại sảnh, một cánh cửa sổ tròn cho phòng khách và một cửa sổ hình bầu dục cho phòng tắm.
Jane: Trong ngôi nhà mơ ước của tớ, có một cánh cửa tre và những cửa sổ tre. Tớ muốn một khu vườn xanh trong nhà của tớ. Ở đó có rất nhiều loại rau trong vườn.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Draw your dream house and say.
(Vẽ ngôi nhà mơ ước của bạn và nói.)
Phương pháp giải:
Dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tớ nhỏ. Tớ muốn một cánh cửa sổ hình vuông và một cách cửa hình tròn cho ngôi nhà mơ ước.