Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 54, 55 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Global Success hay nhất Unit 7: Our timetables


Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 54, 55 Global Success

Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Let’s write. Read and circle. Project.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

se Vietname se When do you have Vietname se ?

ce scicen ce We have scien ce today?

Phương pháp giải:

When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn học môn tiếng việt?)

We have science today. (Hôm nay chúng tôi có môn khoa học.)

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. When do you have ______?

a. science

b. Vietnamese

c. maths

2. They have ______ today.

a. maths

b. science

c. Vietnamese

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. When do you have science?

(Khi nào bạn có môn khoa học?)

2. They have Vietnamese today.

(Hôm nay họ có môn tiếng Việt.)

Lời giải chi tiết:

1. a        2. c

Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Khoa học, khoa học.

Khi nào bạn có môn khoa học?

Tôi có môn khoa học ngày hôm nay.

Tôi có môn khoa học ngày hôm nay.

Tiếng Việt, Tiếng Việt.

Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?

Tôi có môn Tiếng Việt hôm nay.

Tôi có môn Tiếng Việt hôm nay.

Bài 4

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music very much.

Tạm dịch:

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays . (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays . (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths today. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music very much.

Tạm dịch:

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Hôm nay tôi có môn Tiếng Việt và Toán. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào mỗi thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Lời giải chi tiết:

I have Vietnamese and maths today. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays.

Tạm dịch:

Hôm nay tôi có môn Tiếng Việt và Toán. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 1 trang 44, 45 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 2 trang 46, 47 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 3 trang 48, 49 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 2 trang 52, 53 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 54, 55 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 1 trang 56, 57 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 58, 59 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 60, 61 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 62, 63 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success