Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 60, 61 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Global Success hay nhất Unit 8: My favourite subjects


Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 60, 61 Global Success

Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and tick True or False. Let’s write. Project.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

ke li ke I li ke English

te wri te Let's wri te

Phương pháp giải:

I like English. (Tôi thích môn tiếng Anh.)

Let’s write. (Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1.

a. I like music.

b. I write a story.

c. I write a letter.

2.

a. I like Vietnamese.

b. I like English.

c. I write English.

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I like music. (Tôi thích âm nhạc.)

2. I write English. (Tôi viết tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết:

1. a      2. c

Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mĩ thuật, mĩ thuật

Môn học yêu thích của tôi là mĩ thuật.

Tại sao bạn thích nó?

Bởi vì tôi muốn trở thành một họa sĩ.

Tiếng Anh, tiếng Anh.

Môn tôi yêu thích là tiếng Anh.

Tại sao bạn thích nó?

Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.

Bài 4

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích Đúng hoặc Sai.)

Phương pháp giải:

My name is Peter. It is Thursday today. I have English, PE, music, art and maths at school. My favorite subject is English. I like it because I want to be an English teacher. I also like music because I want to be a singer too. I do not like maths because I am not good at it.

Tạm dịch:

Tên của tôi là Peter. Hôm nay là thứ Năm. Tôi học tiếng Anh, thể dục, âm nhạc, mĩ thuật và toán ở trường. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng thích âm nhạc vì tôi cũng muốn trở thành ca sĩ. Tôi không thích toán bởi vì tôi không giỏi toán lắm.

1. His name is Peter. (Tên của cậu ấy là Peter.)

2. He has four subjects at school. (Cậu ấy có 4 môn học ở trường.)

3. His favourite subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là tiếng Anh.)

4. Music is not his favourite subject. (Âm nhạc không phải là môn học yêu thích của cậu ấy.)

Lời giải chi tiết:

1. T

2. F

3. T

4. F

Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

My name is Mai. I have English, PE, music, art and maths today. My favorite subject is English. I like it because I want to be an English teacher. What is your favorite subject?

Tạm dịch:

Tên tôi là Mai. Hôm nay tôi có môn Tiếng Anh, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật và Toán. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Môn học yêu thích của bạn là gì?

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Lời giải chi tiết:

A survey of favorite subjects. (Một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích.)

Name (tên)

Favorite subject (môn học yêu thích)

Reason (lý do)

Bill

Maths (toán)

Want to become a maths teacher

(muốn trở thành một giáo viên dạy toán)

Linh

Music (âm nhạc)

Like singing

(thích hát)

Nam

Art (mĩ thuật)

Want to become a painter

(muốn trở thành một họa sĩ)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 2 trang 52, 53 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 54, 55 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 1 trang 56, 57 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 58, 59 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 60, 61 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 62, 63 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 3 trang 66, 67 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 1 trang 68, 69 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 2 trang 70, 71 Global Success