Toán lớp 4 trang 54 - Bài 66: So sánh hai phân số - SGK Chân trời sáng tạo
Mỗi cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, dưới đây là phần bánh mỗi bạn ăn. Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để thay vào ?
Thực hành Câu 1
So sánh hai phân số.
Phương pháp giải:
- Trong hai phân số cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 25<35 ; 47>27 ; 110<710 ; 52>22
b) 13 và 512
13=1×43×4=412
Ta có 412<512 vậy 13<512
15 và 215
15=1×35×3=315
Ta có 315>215 vậy 15>215
514 và 12
12=1×72×7=714
Ta có 514<714 vậy 514<12
23 và 1218
23=2×63×6=1218
Ta có 1218=1218 vậy 23=1218
Luyện tập Câu 1
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) 12 ; 34 ; 58
b) 23 ; 34 ; 56 ; 712
Phương pháp giải:
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
Lời giải chi tiết:
a) Quy đồng mẫu số 3 phân số 12 ; 34 ; 58, chọn mẫu số chung là 8
12=1×42×4=48 34=3×24×2=68
Ta có 68>58>48 nên 34>58>12
Vậy các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là 34 ; 58 ; 12
b) Quy đồng mẫu số 4 phân số 23 ; 34 ; 56 ; 712, chọn mẫu số chung là 12
23=2×43×4=812 34=3×34×3=912
56=5×26×2=1012
Ta có 1012>912>812>712 nên 56>34>23>712
Vậy các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là 56;34;23;712
Luyện tập Câu 2
Mỗi cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, dưới đây là phần bánh mỗi bạn ăn.
a) So sánh phần bánh mỗi bạn ăn với một cái bánh ( nhiều hơn, ít hơn hay bằng )
b) >, <, =
44.......1 ; 34.......1 ; 54......1
c) Lớn hơn, bé hơn hay bằng ?
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số ........ 1
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số ........ 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số ........ 1
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi
b) Dựa vào câu a, điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
c) Điền từ thích hợp
Lời giải chi tiết:
a) Phần bánh của Thu ăn bằng một cái bánh.
Phần bánh của Vân ăn ít hơn một cái bánh.
Phần bánh của Khang ăn nhiều hơn một cái bánh.
b) 44=1 ; 34<1 ; 54>1
c) - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Luyện tập Câu 3
Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để thay vào ?
Phương pháp giải:
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Lời giải chi tiết:
a) 77 = 1
b) 97 > 1
c) 79 < 1
Luyện tập Câu 4
Ba bạn Thành, Tú, Phương đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong 34 giờ; Tú đọc sách trong 1 giờ; Phương đọc sách trong 43 giờ.
a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào nhiều nhất?
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào ít nhất?
Phương pháp giải:
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Lời giải chi tiết:
a) Ta có 34<1 ; 43>1
Vậy thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Phương nhiều nhất.
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Thành ít nhất.
Hoạt động thực tế
Có hai tờ giấy hình chữ nhật bằng nhau, mỗi hình được chia thành các phần bằng nhau.
- Viết các phân số chỉ phần được tô màu ở mỗi hình.
- Dựa vào hình vẽ, so sánh hai phân số đó.
- Lớn hơn hay bé hơn ?
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó .........
Phương pháp giải:
- Phân số chỉ phần được tô màu có tử số là số phần được tô màu và mẫu số là số phần bằng nhau của hình đó.
- Quan sát hình vẽ để so sánh hai phân số
- Điền từ thích hợp
Lời giải chi tiết:
Phân số chỉ phần được tô màu ở hình 1 là 56
Phân số chỉ phần được tô màu ở hình 2 là 524
Quan sát hình vẽ ta thấy 56>524
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.