Toán lớp 5 trang 159, 160 Phép trừ — Không quảng cáo

Toán lớp 5, giải toán lớp 5, giải bài tập sgk toán 5 (sách mới) CHƯƠNG V: ÔN TẬP


Toán lớp 5 trang 159, 160 Phép trừ

Tính rồi thử lại (theo mẫu):

Bài 1

Tính rồi thử lại (theo mẫu):

a) Mẫu:     \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{5746}\\{1962}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,3784}\end{array}\)              Thử lại: \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{3784}\\{1962}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;5746}\end{array}\)

\(8923 - 4157\) ;                              \(27069 - 9537\)

b) Mẫu:       \(\dfrac{8}{{11}} - \dfrac{3}{{11}} = \dfrac{5}{{11}}\)                    Thử lại:       \(\dfrac{5}{{11}} + \dfrac{3}{{11}} = \dfrac{8}{{11}}\)

\(\displaystyle {8 \over {15}} - {2 \over {15}}\) ;          \(\displaystyle {7 \over {12}} - {1 \over 6}\);          \(\displaystyle 1 - {3 \over 7}\)

c) Mẫu:       \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{7,254}\\{2,678}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,4,576}\end{array}\)            Thử lại:       \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{4,576}\\{2,678}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;7,254}\end{array}\)

\(7,284 - 5,596\) ;                       \(0,863 - 0,298\)

Phương pháp giải:

Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

a)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{8923}\\{4157}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,4766}\end{array}\)            Thử lại:       \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{4766}\\{4157}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;8923}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{27069}\\{\;\,9537}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,17532}\end{array}\)         Thử lại:      \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{17532}\\{\;\,9537}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,27069}\end{array}\)

b)

+) \( \displaystyle{8 \over {15}} - {2 \over {15}} = {6 \over {15}}\)

Thử lại:  \( \displaystyle{6 \over {15}} + {2 \over {15}} = {8 \over {15}}\)

+) \( \displaystyle{7 \over {12}} - {1 \over 6} = {7 \over {12}} - {2 \over {12}} = {5 \over {12}}\)

Thử lại:  \( \displaystyle{5 \over {12}} + {1 \over 6} = {5 \over {12}} + {2 \over {12}} = {7 \over {12}}\)

+) \( \displaystyle1 - {3 \over 7} = {7 \over 7} - {3 \over 7} = {4 \over 7}\)

Thử lại:  \( \displaystyle{4 \over 7} + {3 \over 7} = {7 \over 7} = 1\)

c)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{7,284}\\{5,596}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,1,688}\end{array}\)          Thử lại:      \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{1,688}\\{5,596}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,7,284}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{0,863}\\{0,298}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,0,565}\end{array}\)         Thử lại:       \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{0,565}\\{0,298}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;0,863}\end{array}\)

Bài 2

Tìm \(x\):

a) \(x + 5,84 = 9,16;\)                                  b) \(x - 0,35 = 2,55.\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết:

a) \(x + 5,84 = 9,16\)

\(x = 9,16 - 5,84\)

\(x = 3,32\)

b) \(x - 0,35 = 2,55\)

\(x = 2,55 + 0,35\)

\(x = 2,9\)

Bài 3

Một xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.

Phương pháp giải:

- Tính diện tích đất trồng hoa = diện tích trồng lúa – 385,5ha.

- Tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa = diện tích trồng lúa + diện tích đất trồng hoa.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Trồng lúa: 540,8 ha

Trồng hoa: ít hơn 385,5 ha

Tổng diện tích: ...ha?

Bài giải

Diện tích đất trồng hoa là:

540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)

Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:

540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)

Đáp số: 696,1ha.

Lý thuyết


Cùng chủ đề:

Toán lớp 5 trang 154 Ôn tập về đo diện tích
Toán lớp 5 trang 155 Ôn tập về đo thể tích
Toán lớp 5 trang 155, 156 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
Toán lớp 5 trang 156, 157 Ôn tập về đo thời gian
Toán lớp 5 trang 158, 159 Phép cộng
Toán lớp 5 trang 159, 160 Phép trừ
Toán lớp 5 trang 160, 161 Luyện tập
Toán lớp 5 trang 162 Luyện tập
Toán lớp 5 trang 162 Phép nhân
Toán lớp 5 trang 163, 164 Phép chia
Toán lớp 5 trang 164 Luyện tập