Trắc nghiệm Bài 2: Sự điện li trong dung dịch nước. Thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa 11 Cánh diều
Đề bài
Dãy các chất điện li mạnh là
-
A.
KOH, NaCl, H 2 SO 3 .
-
B.
CH3COOH, KCl, Mg(OH) 2 .
-
C.
Na 2 SO 3 , NaOH, HCl.
-
D.
HF, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 .
Các chất dẫn điện là
-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
-
B.
Dung dịch glucose, dung dịch ethanol, glycerol.
-
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
-
D.
Khí HCl, khí NO, khí O 3 .
Phương trình: S 2- + 2H + → H 2 S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
-
A.
FeS + 2HCl →FeCl 2 + H 2 S
-
B.
2NaHSO 4 + 2Na 2 S → 2Na 2 SO 4 + H 2 S.
-
C.
2HCl + K 2 S → 2KCl + H 2 S.
-
D.
BaS + H 2 SO 4 → BaSO 4 + H 2 S.
Phương trình ion rút gọn: H + + HCO 3 -→ CO 2 + H 2 O
Tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây?
(1) 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 + H 2 O
(2) NaHCO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
(3) 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
(4) 2HCl + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O
-
A.
(1), (2).
-
B.
(2), (3).
-
C.
(2), (4).
-
D.
(1), (3).
Theo thuyết Bronsted – Lowry, H 2 O được là acid khi nó:
-
A.
Cho một electron.
-
B.
Nhận một electron.
-
C.
Cho một proton.
-
D.
Nhận một proton.
Cho 2 phương trình: S 2- + H 2 O 🡪 HS - + OH - ; NH 4 + + H 2 O 🡪 NH 3 + H 3 O +
Theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry thì:
-
A.
S 2- là acid, NH 4 + là base.
-
B.
S 2- là base, NH 4 + là acid.
-
C.
S 2- và NH 4 + đều là base.
-
D.
S 2- và NH 4 + đều là acid.
Các chất dẫn điện là
-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO 3 .
-
B.
Dung dịch glucose, dung dịch ethanol, glycerol.
-
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
-
D.
Khí HCl, khí NO, khí O 3 .
Phương trình ion rút gọn: H + + HCO 3 -→ CO 2 + H 2 O
Tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây?
(1) 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 + H 2 O
(2) NaHCO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
(3) 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
(4) 2HCl + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O
-
A.
(1), (2).
-
B.
(2), (3).
-
C.
(2), (4).
-
D.
(1), (3).
Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base (theo Bronsted – Lowry)
-
A.
H 2 O +HCl → H 3 O + + Cl-
-
B.
Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O
-
C.
NH 3 + H 3 O + → NH 4 + + H 2 O
-
D.
CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 .5H 2 O
Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base (theo Bronsted – Lowry)
-
A.
H 2 O +HCl → H 3 O + + Cl-
-
B.
Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O
-
C.
NH 3 + H 3 O + NH 4 + + H 2 O
-
D.
CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 .5H 2 O
Trộn 600ml dung dịch HNO 3 0,1M với 400ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M thu được dung dịch X. Coi như thể tích dung dịch không đổi, tổng nồng độ mol của các cation trong X là:
-
A.
0,04M
-
B.
0,01M
-
C.
0,02M
-
D.
0,05M
Trộn 200ml dung dịch HCl 0,2M với 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch X. Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ của ion H + trong X là:
-
A.
0,3M
-
B.
0,1M
-
C.
0,2M
-
D.
0,25M
Đối với dung dịch acid yếu CH 3 COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
-
A.
[H + ] = 0,1M
-
B.
[H + ] < [CH3COO - ]
-
C.
[H + ] > [CH3COO - ]
-
D.
[H + ] < 0,1M
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
-
A.
H 2 SO 4 , Cu(NO 3 ) 2 , CaCl 2 , H 2 S
-
B.
HCl, H 3 PO 4 , Fe(NO 3 ) 3 , NaOH
-
C.
HNO 3 , CH 3 COOH, BaCl 2 , KOH
-
D.
H 2 SO 4 , MgCl 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(OH) 2
Cho phương trình: \(N{H_3} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} N{H_4}^ + + O{H^ - }\)
Trong phản ứng thuận, theo Bronsted – Lowry chất nào là base?
-
A.
NH 3
-
B.
H 2 O
-
C.
NH 4 +
-
D.
OH -
Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
-
A.
H + ;NO 3 -
-
B.
H + ; NO 3 - ; H 2 O
-
C.
H + ; NO 3 - ; HNO 3
-
D.
H + ; NO 3 - ; HNO 3 ; H 2 O
Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng:
-
A.
\({H_2}S{O_4} \to {H^ + } + S{O_4}^ - \)
-
B.
\(NaOH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} N{a^ + } + O{H^ - }\)
-
C.
\(HF \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + {F^ - }\)
-
D.
\(AlC{l_3} \to A{l^{3 + }} + C{l^{3 - }}\)
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
-
A.
CH 3 COOH
-
B.
FeCl 3
-
C.
HNO 3
-
D.
NaCl
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
-
A.
NaHCO 3
-
B.
C 2 H 5 OH
-
C.
H 2 O
-
D.
NH 3
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
-
A.
MgCl 2
-
B.
Ba(OH) 2
-
C.
HClO 3
-
D.
C 6 H 12 O 6 (glucose)
Chất nào sau đây là chất điện li?
-
A.
Cl 2
-
B.
HNO 3
-
C.
MgO
-
D.
CH 4
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
-
A.
ion trái dấu
-
B.
anion (ion âm)
-
C.
cation (ion dương)
-
D.
chất
Lời giải và đáp án
Dãy các chất điện li mạnh là
-
A.
KOH, NaCl, H 2 SO 3 .
-
B.
CH3COOH, KCl, Mg(OH) 2 .
-
C.
Na 2 SO 3 , NaOH, HCl.
-
D.
HF, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 .
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về chất điện ly.
Các chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, hầu hết các phân tử chất tan đều phân li ra ion. Các chất điện li mạnh thường gặp là: các acid mạnh (HCl, H 2 SO 4, HNO 3 ,…), các base mạnh (KOH, NaOH, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 ) và hầu hết các muối
Vì vậy chọn đáp án C: Na 2 SO 3 (muối), NaOH (base mạnh), HCl (acid mạnh).
Các chất dẫn điện là
-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
-
B.
Dung dịch glucose, dung dịch ethanol, glycerol.
-
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
-
D.
Khí HCl, khí NO, khí O 3 .
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về chất điện ly.
Các chất ở trạng thái nguyên chất không dẫn điện.Còn axit, bazơ, muối ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch dẫn điện.
Vì vậy chọn đáp án A
Phương trình: S 2- + 2H + → H 2 S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
-
A.
FeS + 2HCl →FeCl 2 + H 2 S
-
B.
2NaHSO 4 + 2Na 2 S → 2Na 2 SO 4 + H 2 S.
-
C.
2HCl + K 2 S → 2KCl + H 2 S.
-
D.
BaS + H 2 SO 4 → BaSO 4 + H 2 S.
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về phương trình ion rút gọn.
Chọn đáp án C
Phương trình ion rút gọn: H + + HCO 3 -→ CO 2 + H 2 O
Tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây?
(1) 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 + H 2 O
(2) NaHCO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
(3) 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
(4) 2HCl + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O
-
A.
(1), (2).
-
B.
(2), (3).
-
C.
(2), (4).
-
D.
(1), (3).
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về phương trình ion rút gọn.
(2), (4) có chứa ion HCO3- và H+
Chọn đáp án C
Theo thuyết Bronsted – Lowry, H 2 O được là acid khi nó:
-
A.
Cho một electron.
-
B.
Nhận một electron.
-
C.
Cho một proton.
-
D.
Nhận một proton.
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về Thuyết acid – base của Bronsted – Lowry.
Theo thuyết Bronsted – Lowry cho rằng acid là chất cho proton (H + ).
Cho 2 phương trình: S 2- + H 2 O 🡪 HS - + OH - ; NH 4 + + H 2 O 🡪 NH 3 + H 3 O +
Theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry thì:
-
A.
S 2- là acid, NH 4 + là base.
-
B.
S 2- là base, NH 4 + là acid.
-
C.
S 2- và NH 4 + đều là base.
-
D.
S 2- và NH 4 + đều là acid.
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức về Thuyết acid – base của Bronsted – Lowry.
Theo thuyết Bronsted – Lowry cho rằng acid là chất cho proton (H + ) và base là chất nhận proton.
Theo 2 phương trình ta thấy: S 2- nhận proton => base
NH 4 + cho proton => acid
Các chất dẫn điện là
-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO 3 .
-
B.
Dung dịch glucose, dung dịch ethanol, glycerol.
-
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
-
D.
Khí HCl, khí NO, khí O 3 .
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về chất điện ly.
Các chất ở trạng thái nguyên chất không dẫn điện.Còn axit, bazơ, muối ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch dẫn điện.
Vì vậy chọn đáp án A
Phương trình ion rút gọn: H + + HCO 3 -→ CO 2 + H 2 O
Tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây?
(1) 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + CO 2 + H 2 O
(2) NaHCO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
(3) 2HCl + CaCO 3 → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
(4) 2HCl + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O
-
A.
(1), (2).
-
B.
(2), (3).
-
C.
(2), (4).
-
D.
(1), (3).
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về phương trình ion rút gọn.
Chọn đáp án C
Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base (theo Bronsted – Lowry)
-
A.
H 2 O +HCl → H 3 O + + Cl-
-
B.
Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O
-
C.
NH 3 + H 3 O + → NH 4 + + H 2 O
-
D.
CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 .5H 2 O
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về Thuyết acid – base của Bronsted – Lowry
Theo thuyết Bronsted – Lowry cho rằng acid là chất cho proton (H + ) và base là chất nhận proton.
Ở phương trình (A) H 2 O nhận proton => H 2 O là base
Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base (theo Bronsted – Lowry)
-
A.
H 2 O +HCl → H 3 O + + Cl-
-
B.
Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O
-
C.
NH 3 + H 3 O + NH 4 + + H 2 O
-
D.
CuSO 4 + 5H 2 O → CuSO 4 .5H 2 O
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về Thuyết acid – base của Bronsted – Lowry
Theo thuyết Bronsted – Lowry cho rằng acid là chất cho proton (H + ) và base là chất nhận proton.
Ở phương trình (A) H 2 O nhận proton => H 2 O là base
Trộn 600ml dung dịch HNO 3 0,1M với 400ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M thu được dung dịch X. Coi như thể tích dung dịch không đổi, tổng nồng độ mol của các cation trong X là:
-
A.
0,04M
-
B.
0,01M
-
C.
0,02M
-
D.
0,05M
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về trộn hai dung dịch không cùng bản chất
HNO 3 và Ba(OH) 2 đều là chất điện li mạnh nên ta có:
[H + ] = 0,6. 0,1 = 0,06M; [OH - ] = 0,4.0,05.2 = 0,04 M.
Khi trộn dung dịch HNO3 và Ba(OH)2 ta có phương trình ion rút gọn: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
[H + ] > [OH - ] nên OH - phản ứng hết.
Nồng độ cation còn lại là: [H + ] + [Ba 2+ ] = (0,06 – 0,04) + 0,02 = 0,04M
Đáp án A đúng
Trộn 200ml dung dịch HCl 0,2M với 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch X. Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ của ion H + trong X là:
-
A.
0,3M
-
B.
0,1M
-
C.
0,2M
-
D.
0,25M
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về trộn hai dung dịch cùng bản chất
[HCl] sau trộn = \(\frac{{0,2.0,2}}{{0,2 + 0,3}} = 0,08M\)
[H 2 SO 4 ] sau trộn =\(\frac{{0,3.0,1}}{{0,2 + 0,3}} = 0,06M\)
Tổng [H + ] = 0,08 + 0,06.2 = 0,2M
Đối với dung dịch acid yếu CH 3 COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
-
A.
[H + ] = 0,1M
-
B.
[H + ] < [CH3COO - ]
-
C.
[H + ] > [CH3COO - ]
-
D.
[H + ] < 0,1M
Đáp án : D
Dựa vào kiến thức về chất điện li yếu
Đáp án D đúng
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
-
A.
H 2 SO 4 , Cu(NO 3 ) 2 , CaCl 2 , H 2 S
-
B.
HCl, H 3 PO 4 , Fe(NO 3 ) 3 , NaOH
-
C.
HNO 3 , CH 3 COOH, BaCl 2 , KOH
-
D.
H 2 SO 4 , MgCl 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(OH) 2
Đáp án : D
Dựa vào kiến thức về chất điện li mạnh
Đáp án D
A sai vì H 2 S là chất điện li yếu
B sai vì H 3 PO 4 là chất điện li yếu
C sai vì CH 3 COOH là chất điện li yếu
Cho phương trình: \(N{H_3} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} N{H_4}^ + + O{H^ - }\)
Trong phản ứng thuận, theo Bronsted – Lowry chất nào là base?
-
A.
NH 3
-
B.
H 2 O
-
C.
NH 4 +
-
D.
OH -
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức thuyết Bronsted – Lowry về acid, base và muối
Đáp án A vì NH 3 có khả năng nhận H +
Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
-
A.
H + ;NO 3 -
-
B.
H + ; NO 3 - ; H 2 O
-
C.
H + ; NO 3 - ; HNO 3
-
D.
H + ; NO 3 - ; HNO 3 ; H 2 O
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức về phương trình điện li
Đáp án B đúng vì HNO 3 là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn tạo H + và NO 3 - , trong dung dịch bao gồm H 2 O (bỏ qua sự phân li của H 2 O)
Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng:
-
A.
\({H_2}S{O_4} \to {H^ + } + S{O_4}^ - \)
-
B.
\(NaOH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} N{a^ + } + O{H^ - }\)
-
C.
\(HF \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + {F^ - }\)
-
D.
\(AlC{l_3} \to A{l^{3 + }} + C{l^{3 - }}\)
Đáp án : C
Dựa vào kiến thức về phương trình điện li
Đáp án C
A: sai vì SO 4 2-
B: sai vì NaOH là chất điện li mạnh
D: sai vì Cl -
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
-
A.
CH 3 COOH
-
B.
FeCl 3
-
C.
HNO 3
-
D.
NaCl
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về khái niệm và phân loại chất điện li
Đáp án A đúng
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
-
A.
NaHCO 3
-
B.
C 2 H 5 OH
-
C.
H 2 O
-
D.
NH 3
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về khái niệm và phân loại chất điện li
Đáp án A đúng
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
-
A.
MgCl 2
-
B.
Ba(OH) 2
-
C.
HClO 3
-
D.
C 6 H 12 O 6 (glucose)
Đáp án : D
Dựa vào kiến thức về phân loại chất điện li
Đáp án D đúng
Chất nào sau đây là chất điện li?
-
A.
Cl 2
-
B.
HNO 3
-
C.
MgO
-
D.
CH 4
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức về phân loại chất điện li
Đáp án B đúng
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
-
A.
ion trái dấu
-
B.
anion (ion âm)
-
C.
cation (ion dương)
-
D.
chất
Đáp án : A
Dựa vào kiến thức về khái niêm sự điện li trong nước
Đáp án A đúng