Trắc nghiệm Bài 13: Hydrocarbon không no Hóa 11 Cánh diều
Đề bài
Xét phản ứng hóa học sau:
\(C{H_3}CH = C{H_2} + KMn{O_4} + {H_2}O \to C{H_3}CH(OH)C{H_2}OH + Mn{O_2} + KOH\)
Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng
-
A.
13
-
B.
14
-
C.
15
-
D.
16
Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây?
-
A.
Butadiene.
-
B.
Propene.
-
C.
Vinyl chloride.
-
D.
Ethylene.
Để phân biệt but-2-yne (CH 3 C\( \equiv \)CCH 2 ) với but-1-yne (C\( \equiv \)CCH 2 CH 3 ) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
-
A.
Dung dịch HCl.
-
B.
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
-
C.
Nước bromine.
-
D.
Dung dịch KMnO 4 .
Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO 3 /NH 3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là không đúng?
-
A.
Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt.
-
B.
Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần.
-
C.
Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp.
-
D.
Ở ống nghiệm (2) thu được chất lỏng đồng nhất.
Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây?
-
A.
CH 3 CH 2 CH(OH)CH(OH)CH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 2 CH(OH)CH 3 .
-
C.
CH 3 CH(OH)CH 2 CH(OH)CH 3 .
-
D.
CH 3 CH 2 CH(OH)CH 2 CH 3 .
Chất nào sau đây cộng H 2 dư (Ni, t 0 ) tạo thành butane?
-
A.
CH 3 – CH = CH 2
-
B.
\(C{H_3} - C \equiv C{H_2} - C{H_3}\)
-
C.
CH 3 – CH 2 – CH = CH 2
-
D.
(CH 3 ) 2 C=CH 2
Sản phẩm tạo thành khi 2 – methylpent – 2 – en tác dụng với Br 2 có tên gọi là:
-
A.
2,3 – dibromo – 2 – methylpent – 2 – ene
-
B.
3,4 – dibromo – 4 – methylpentane
-
C.
2,3 – dibromo – 2 – methylpentane
-
D.
4 – bromo – 2 – methylpent – 2 – ene
But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?
-
A.
CH 3 CHBrCHBrCH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 Br.
-
C.
CH 3 CH 2 CHBrCH 3 .
-
D.
BrCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 Br.
Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của X có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 42. Công thức phù hợp với X là
-
A.
CH 2 =CHCH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 3 .
-
C.
CH 3 CH 3 .
-
D.
CH\( \equiv \)CH.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no?
-
A.
Phản ứng cộng
-
B.
Phản ứng trùng hợp
-
C.
Phản ứng oxi hóa – khử
-
D.
Phản ứng thế
Các alkene không có các tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây?
-
A.
Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
-
B.
Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
-
C.
Có nhiệt độ sôi thấp hơn các alkane cùng phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
-
D.
Không dẫn điện.
-
A.
cis-3-methylpent-2-ene và trans-3-methylpent-3-ene.
-
B.
trans-3-methylpent-2-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
-
C.
trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-3-ene.
-
D.
trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ( 0 C) sau
(X) but – 1 – ene (-185 và -6,3); (Y) trans – but – 2 – ene (-106 và 0,9); (Z) cis – but – 2 – ene (-139 và 3,7); (T) pent – 1 – ene (-165 và 30)
Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường?
-
A.
(X)
-
B.
(Y)
-
C.
(Z)
-
D.
(T)
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) ClCH 2 CH=CHCH 3 ; (2) CH 3 CH=CHCH 3 ; (3) BrCH 2 C(CH 3 )=C(CH 2 CH 3 ) 2 ; (4) ClCH 2 CH=CH 2 ; (5) ClCH 2 CH=CHCH 2 CH 3 ; (6) (CH 3 ) 2 C=CH 2 . Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
-
A.
3.
-
B.
4.
-
C.
5.
-
D.
6.
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
-
A.
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 3
-
B.
CH 3 – CH = CH 2
-
C.
\(C{H_3} - C{H_2} - C \equiv C{H}\)
-
D.
CH 2 =CH – CH = CH 2
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
A.
Công thức chung của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C là C n H 2n , n ≥ 2.
-
B.
Công thức phân tử của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba \(C \equiv C\) có dạng C n H 2n−2 , n ≥ 2.
-
C.
Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng C n H 2n , n ≥ 2.
-
D.
Công thức chung của các hydrocarbon là C x H y với x ≥ 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
-
B.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch vòng, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba\(C \equiv C\)
-
C.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
-
D.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)hoặc cả hai loại liên kết đó.
Lời giải và đáp án
Xét phản ứng hóa học sau:
\(C{H_3}CH = C{H_2} + KMn{O_4} + {H_2}O \to C{H_3}CH(OH)C{H_2}OH + Mn{O_2} + KOH\)
Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng
-
A.
13
-
B.
14
-
C.
15
-
D.
16
Đáp án : D
Dựa vào cân bằng electron cho phản ứng oxi hóa khử
\(\begin{array}{l}{\mathop C\limits^{ - 2} _3}{H_6} \to {\mathop C\limits^{4/3} _3}{H_8}{O_2} + 2e|x3\\\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} |x2\\3C{H_3}CH = C{H_2} + 2KMn{O_4} + 4{H_2}O \to 3C{H_3}CH(OH) - C{H_2}OH + 2Mn{O_2} + 2KOH\end{array}\)
Tổng hệ số: 3 + 2 + 4 + 3 + 2 + 2 = 16
Đáp án D
Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây?
-
A.
Butadiene.
-
B.
Propene.
-
C.
Vinyl chloride.
-
D.
Ethylene.
Đáp án : D
Polyethylene (PE) là polymer của ethylene được dùng để làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm, …
Đáp án D.
Để phân biệt but-2-yne (CH 3 C\( \equiv \)CCH 2 ) với but-1-yne (C\( \equiv \)CCH 2 CH 3 ) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
-
A.
Dung dịch HCl.
-
B.
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
-
C.
Nước bromine.
-
D.
Dung dịch KMnO 4 .
Đáp án : B
Các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch sẽ tác dụng được với AgNO 3 /NH 3 . Các alkene có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng với halogen.
but-1-yne (CH\( \equiv \)CCH 2 CH 3 ) tạo tủa CAgC\( \equiv \)CH 2 CH 3
Đáp án B.
Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO 3 /NH 3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là không đúng?
-
A.
Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt.
-
B.
Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần.
-
C.
Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp.
-
D.
Ở ống nghiệm (2) thu được chất lỏng đồng nhất.
Đáp án : D
Các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch sẽ tác dụng được với AgNO 3 /NH 3 . Các alkene có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng với halogen.
Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt là AgC\( \equiv \)CAg.
Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần do Br 2 phản ứng với ethylene (có thể có acetylene). Sản phẩm tạo thành là BrCH 2 CH 2 Br không tan trong nước và nặng hơn nước nên tách thành lớp dưới lớp nước bromine.
Đáp án D.
Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây?
-
A.
CH 3 CH 2 CH(OH)CH(OH)CH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 2 CH(OH)CH 3 .
-
C.
CH 3 CH(OH)CH 2 CH(OH)CH 3 .
-
D.
CH 3 CH 2 CH(OH)CH 2 CH 3 .
Đáp án : A
Phản ứng OXH alkene bằng KMnO 4 thu được alcohol 2 chức liền kề.
Đáp án A.
Chất nào sau đây cộng H 2 dư (Ni, t 0 ) tạo thành butane?
-
A.
CH 3 – CH = CH 2
-
B.
\(C{H_3} - C \equiv C{H_2} - C{H_3}\)
-
C.
CH 3 – CH 2 – CH = CH 2
-
D.
(CH 3 ) 2 C=CH 2
Đáp án : C
Butane là hydrocarbon no, mạch hở: C – C – C – C
Sản phẩm tạo thành khi 2 – methylpent – 2 – en tác dụng với Br 2 có tên gọi là:
-
A.
2,3 – dibromo – 2 – methylpent – 2 – ene
-
B.
3,4 – dibromo – 4 – methylpentane
-
C.
2,3 – dibromo – 2 – methylpentane
-
D.
4 – bromo – 2 – methylpent – 2 – ene
Đáp án : C
Viết công thức của 2 – methylpent – 2 – en. Br 2 cộng vào nối đôi C=C
But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?
-
A.
CH 3 CHBrCHBrCH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 Br.
-
C.
CH 3 CH 2 CHBrCH 3 .
-
D.
BrCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 Br.
Đáp án : C
Quy tắc công Markovnikov, nguyên tử halogen sẽ cộng vào C bậc cao hơn trong phân tử.
\(C = C - C - C + HBr \to C - C(Br) - C - C\)
Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của X có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 42. Công thức phù hợp với X là
-
A.
CH 2 =CHCH 3 .
-
B.
CH 3 CH 2 CH 3 .
-
C.
CH 3 CH 3 .
-
D.
CH\( \equiv \)CH.
Đáp án : A
Từ % các nguyên tố tìm ra được công thức thực nghiệm. Sau đó tìm ra công thức phân tử và công thức cấu tạo qua phân tử khối.
Gọi công thức của X là C x H y
Phần trăm khối lượng của H trong X là: 100% - 85,714% = 14,286%
\(x:y = \frac{{\% C}}{{12}}:\frac{{\% H}}{1} = \frac{{85,174}}{{12}}:\frac{{14,286}}{1} = 1:2\)
Công thức thực nghiệm của X là CH 2 .
M = 42 → (CH 2 ) n = 42 hay 14n = 42 → n = 3.
Công thức phân tử của X là C 3 H 6 .
Vì X mạch hở, công thức phân tử dạng C n H 2n chứng tỏ X là alkene.
Công thức cấu tạo phù hợp với X là CH=CHCH 3 . Đáp án A.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no?
-
A.
Phản ứng cộng
-
B.
Phản ứng trùng hợp
-
C.
Phản ứng oxi hóa – khử
-
D.
Phản ứng thế
Đáp án : D
Phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no là phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng thế là phản ứng đăc trưng của hydrocarbon no
Các alkene không có các tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây?
-
A.
Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
-
B.
Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
-
C.
Có nhiệt độ sôi thấp hơn các alkane cùng phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
-
D.
Không dẫn điện.
Đáp án : A
Nước là dung môi phân cực nên hòa tan được các chất phân cực. Các alkene không phân cực.
Đáp án A.
-
A.
cis-3-methylpent-2-ene và trans-3-methylpent-3-ene.
-
B.
trans-3-methylpent-2-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
-
C.
trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-3-ene.
-
D.
trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
Đáp án : B
Với những chất có đồng phân hình học, từ cis và trans được thêm vào trước tên và ngăn cách bới dấu gạch.
X: mạch carbon nằm khác mặt phẳng nên thuộc đồng phân trans
Y: mạch carbon nằm cùng mặt phẳng nên thuộc đồng phân cis
Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ( 0 C) sau
(X) but – 1 – ene (-185 và -6,3); (Y) trans – but – 2 – ene (-106 và 0,9); (Z) cis – but – 2 – ene (-139 và 3,7); (T) pent – 1 – ene (-165 và 30)
Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường?
-
A.
(X)
-
B.
(Y)
-
C.
(Z)
-
D.
(T)
Đáp án : D
Alkene có số carbon nhỏ hơn 5 tồn tại ở thể khí, mạch carbon dài hơn tồn tại ở thể lỏng hoặc rắn
(T) có 5 nguyên tử C trong mạch nên tồn tại ở thể lỏng
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) ClCH 2 CH=CHCH 3 ; (2) CH 3 CH=CHCH 3 ; (3) BrCH 2 C(CH 3 )=C(CH 2 CH 3 ) 2 ; (4) ClCH 2 CH=CH 2 ; (5) ClCH 2 CH=CHCH 2 CH 3 ; (6) (CH 3 ) 2 C=CH 2 . Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
-
A.
3.
-
B.
4.
-
C.
5.
-
D.
6.
Đáp án : A
Hợp chất có đồng phân hình học khi mỗi nguyên tử C ở liên kết đôi liên kết với các nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
(1), (2), (5) có đồng phân hình học. Đáp án A.
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
-
A.
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 3
-
B.
CH 3 – CH = CH 2
-
C.
\(C{H_3} - C{H_2} - C \equiv C{H}\)
-
D.
CH 2 =CH – CH = CH 2
Đáp án : C
Alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết ba.
Đáp án C
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
A.
Công thức chung của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C là C n H 2n , n ≥ 2.
-
B.
Công thức phân tử của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba \(C \equiv C\) có dạng C n H 2n−2 , n ≥ 2.
-
C.
Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng C n H 2n , n ≥ 2.
-
D.
Công thức chung của các hydrocarbon là C x H y với x ≥ 1.
Đáp án : C
Công thức chung của hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có chứa một liên kết đôi C=C là: C n H 2n , n ≥ 2.
Công thức chung của hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có chứa một liên kết ba \(C \equiv C\)có dạng C n H 2n−2 , n ≥ 2.
Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở là: C n H 2n+2 , n ≥ 1.
Đáp án C sai vì Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở là: C n H 2n+2 , n ≥ 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
-
B.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch vòng, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba\(C \equiv C\)
-
C.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
-
D.
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)hoặc cả hai loại liên kết đó.
Đáp án : D
Dựa vào khái niệm của hydrocarbon không no
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba hoặc cả hai loại liên kết
Đáp án D