Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 7. Tế bào


Trắc nghiệm Bài 12. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Đặc điểm khái quát về tế bào:

  • A.
    Tế bào là đơn vị cơ sở và cầu trúc của sự sốnG
  • B.
    Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể
  • C.
    Tế bào được hình thành từ tế bào khác
  • D.
    Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 2 :

Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

  • A.

    Máy tính

  • B.
    Cây cà chua
  • C.
    Điện thoại di động
  • D.
    Kính mắt
Câu 3 : Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể
  • A.
    Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất
  • B.

    Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng

  • C.
    Tế bào thực hiện chức năng  sinh sản và di truyền
  • D.
    Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống.
Câu 4 :

Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?

  • A.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.

  • B.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết.

  • C.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.

  • D.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo sự đa dạng các loài sinh vật.

Câu 5 :

Thuật ngữ “ tế bào ” theo Robert Hooke có thể hiểu là gì?

  • A.

    Nhỏ bé, tối tăm.

  • B.

    Rộng lớn, nhiều.

  • C.

    Phòng, buồng nhỏ.

  • D.

    Khu vườn, rộng lớn.

Câu 6 :

Hai bạn A và B cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, bạn A dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn B dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ nhữa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn?

  • A.

    Bạn A

  • B.

    Bạn B

  • C.

    Cả hai bạn đều không rõ

  • D.

    Cả hai bạn đều rõ

Câu 7 :

Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene?

  • A.

    Vì biểu bì da ếch dày

  • B.

    Vì biểu bì da ếch mỏng

  • C.

    Vì biểu bì da ếch rất bé

  • D.

    Cả ba đáp án đều sai

Câu 8 :

Kích thước trung bình của tế bào khoảng.

  • A.

    0,5 – 100 micromet.

  • B.

    0,5 – 10 micromet.

  • C.

    10 – 100 micromet.

  • D.

    1 – 100 micromet.

Câu 9 :

Quan sát tế bào người ta thường sử dụng

  • A.

    Kính hiển vi

  • B.

    Kính lúp

  • C.

    Mắt thường

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 10 : Tế bào nào khác biệt hơn so với các tế bào còn lại về kích thước:
  • A.

    Tế bào biểu bì lá

  • B.
    Tế bào thần kinh ở người
  • C.
    Tế bào trứng cá
  • D.
    Tế bào vi khuẩn
Câu 11 :

Tế bào nào có chiều dài lớn nhất trong các loại tế bào sau

  • A.

    Tế bào hồng cầu

  • B.

    Tế bào biểu bì lá

  • C.

    Tế bào cơ người

  • D.

    Tế bào thần kinh người

Câu 12 :

Đổi đơn vị nào dưới đây là đúng .

  • A.

    1 micrômét = 1/1000 mm

  • B.

    1 micrômét = 1000 mm

  • C.

    1 mm = 100mm

  • D.

    1 micrômét = 1/100 mm

Câu 13 :

Đây là tế bào nào:

  • A.
    Tế bào hồng cầu
  • B.
    Tế bào thần kinh
  • C.
    Tế bào cơ
  • D.
    Tế bào biểu bì
Câu 14 :

Tế bào nấm men có hình gì

  • A.

    Hình đĩa

  • B.

    Hình cầu

  • C.

    Hình trụ

  • D.

    Hình thoi

Câu 15 :

Tế bào biểu bì lá có hình gì

  • A.

    Hình đĩa

  • B.

    Hình nhiều cạnh

  • C.

    Hình cầu

  • D.

    Hình sợi

Câu 16 :

Tế bào vi khuẩn E.coli có hình

  • A.

    Hình cầu

  • B.

    Hình que

  • C.

    Hình thoi

  • D.

    Hình sao

Câu 17 :

Chức năng của tế bào đối với cơ thể sống:

  • A.
    Sinh trưởng (lớn lên), sinh sản
  • B.
    Hấp thu chất dinh dưỡng
  • C.
    Hô hấp, cảm ứng, bài tiết
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Câu 18 :

Đâu là chức năng của tế bào.

  1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng;
  2. Sinh trưởng;
  3. Phát triển;
  4. Vận động;
  5. Cảm ứng;
  6. Sinh sản….
  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    2,4,5

  • C.

    1,2,3,4,5,6

  • D.

    3,4,5

Câu 19 :

Ở người, tế bào hồng cầu có chức năng gì

  • A.

    Vận chuyển oxygen

  • B.

    Tạo ra sự co giãn trong vận động

  • C.

    Tham gia sinh sản

  • D.

    Bảo vệ cơ thể

Câu 20 :

Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì

  • A.

    Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ

  • B.

    Bảo vệ, định hình và  giúp cây cứng cáp

  • C.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đặc điểm khái quát về tế bào:

  • A.
    Tế bào là đơn vị cơ sở và cầu trúc của sự sốnG
  • B.
    Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể
  • C.
    Tế bào được hình thành từ tế bào khác
  • D.
    Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Đọc lại lí thuyết phần tế bào
Lời giải chi tiết :

Ba đặc điểm khái quát về tế bào:

- Tế bào là đơn vị cơ sở và cầu trúc của sự sống

- Tế bảo là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể

- Tế bào được hình thành từ tế bào khác (quá trình sinh sản của tế bào)

Câu 2 :

Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

  • A.

    Máy tính

  • B.
    Cây cà chua
  • C.
    Điện thoại di động
  • D.
    Kính mắt

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xem lại phần lí thuyết khái niệm tế bào
Lời giải chi tiết :

Đáp án  A,C,D đều là đồ vật do con người tạo ra, cấu tạo từ chất

Đáp án B. cây cà chua là thực vật cấu tạo từ các tế bào thực vật

Câu 3 : Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể
  • A.
    Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất
  • B.

    Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng

  • C.
    Tế bào thực hiện chức năng  sinh sản và di truyền
  • D.
    Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
xem lại phần lí thuyết khái niệm tế bào
Lời giải chi tiết :

Đáp án A,B, C là chức năng của tế bào đối với cơ thể

Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể vì mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống.

Câu 4 :

Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?

  • A.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.

  • B.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết.

  • C.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.

  • D.

    Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo sự đa dạng các loài sinh vật.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.

Câu 5 :

Thuật ngữ “ tế bào ” theo Robert Hooke có thể hiểu là gì?

  • A.

    Nhỏ bé, tối tăm.

  • B.

    Rộng lớn, nhiều.

  • C.

    Phòng, buồng nhỏ.

  • D.

    Khu vườn, rộng lớn.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thuật ngữ “ tế bào ” theo Robert Hooke có thể hiểu là phòng, buồng nhỏ.

Câu 6 :

Hai bạn A và B cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, bạn A dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn B dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ nhữa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn?

  • A.

    Bạn A

  • B.

    Bạn B

  • C.

    Cả hai bạn đều không rõ

  • D.

    Cả hai bạn đều rõ

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tiêu bản của bạn B sẽ quan sát rõ hơn.

Nếu dùng kim mũi mác cắt lớp tế bào vỏ củ hành sẽ làm cho lát cắt dày à tiêu bản dày à các lớp tế bào sẽ chồng lên nhau à khó quan sát.

Câu 7 :

Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene?

  • A.

    Vì biểu bì da ếch dày

  • B.

    Vì biểu bì da ếch mỏng

  • C.

    Vì biểu bì da ếch rất bé

  • D.

    Cả ba đáp án đều sai

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vì lớp biểu bì da ếch rất mỏng, trong suốt, khi nhuộm bằng thuốc nhuộm xanh methylene sẽ làm cho nhân tế bào bắt màu giúp chúng ta quan sát rõ và phân biệt được các thành phần cấu tạo bên tế bào

Câu 8 :

Kích thước trung bình của tế bào khoảng.

  • A.

    0,5 – 100 micromet.

  • B.

    0,5 – 10 micromet.

  • C.

    10 – 100 micromet.

  • D.

    1 – 100 micromet.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Kích thước trung bình của tế bào khoảng 0,5 – 100 micromet.

Câu 9 :

Quan sát tế bào người ta thường sử dụng

  • A.

    Kính hiển vi

  • B.

    Kính lúp

  • C.

    Mắt thường

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kich thước tế bào

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát tế bào người ta sử dụng kính hiển vi, do tế bào thường có kích thước nhỏ

Câu 10 : Tế bào nào khác biệt hơn so với các tế bào còn lại về kích thước:
  • A.

    Tế bào biểu bì lá

  • B.
    Tế bào thần kinh ở người
  • C.
    Tế bào trứng cá
  • D.
    Tế bào vi khuẩn

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xem lại phần lí thuyết kích thước tế bào
Lời giải chi tiết :
Tế bào trứng cá có kích thước(1mm-10mm) lớn hơn rất nhiều các tế bào còn lại: tế bào vi khuẩn (<1µm) , tế bào thần kinh ở người ( 10-30µm), tế bào biểu bì lá (10-100µm).
Câu 11 :

Tế bào nào có chiều dài lớn nhất trong các loại tế bào sau

  • A.

    Tế bào hồng cầu

  • B.

    Tế bào biểu bì lá

  • C.

    Tế bào cơ người

  • D.

    Tế bào thần kinh người

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kích thước tế bào

Lời giải chi tiết :

Tế bào có chiều dài lớn nhất là tế bào thần kinh, có thể chiều dài lên đến 100cm

Câu 12 :

Đổi đơn vị nào dưới đây là đúng .

  • A.

    1 micrômét = 1/1000 mm

  • B.

    1 micrômét = 1000 mm

  • C.

    1 mm = 100mm

  • D.

    1 micrômét = 1/100 mm

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1 micrômét = 1/1000 mm

Câu 13 :

Đây là tế bào nào:

  • A.
    Tế bào hồng cầu
  • B.
    Tế bào thần kinh
  • C.
    Tế bào cơ
  • D.
    Tế bào biểu bì

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tế bào hồng cầu có hình dạng đĩa lõm hai mặt với đường kính khoảng 7,8 micromet, chỗ dày nhất khoảng 2,5 micromet và không quá 1 micromet ở trung tâm

Câu 14 :

Tế bào nấm men có hình gì

  • A.

    Hình đĩa

  • B.

    Hình cầu

  • C.

    Hình trụ

  • D.

    Hình thoi

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tế bào nấm men có dạng hình cầu hay hình trứng, có kích thuớc nhỏ, từ 5-6 đến 10-14 µm

Câu 15 :

Tế bào biểu bì lá có hình gì

  • A.

    Hình đĩa

  • B.

    Hình nhiều cạnh

  • C.

    Hình cầu

  • D.

    Hình sợi

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tế bào biểu bì lá có hình nhiều cạnh

Câu 16 :

Tế bào vi khuẩn E.coli có hình

  • A.

    Hình cầu

  • B.

    Hình que

  • C.

    Hình thoi

  • D.

    Hình sao

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn Ecoli là trực khuẩn, có dạng hình que

Câu 17 :

Chức năng của tế bào đối với cơ thể sống:

  • A.
    Sinh trưởng (lớn lên), sinh sản
  • B.
    Hấp thu chất dinh dưỡng
  • C.
    Hô hấp, cảm ứng, bài tiết
  • D.
    Tất cả đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Xem lại phần lí thuyết khái niệm tế bào
Lời giải chi tiết :
Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh trưởng (lớn lên), hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản.
Câu 18 :

Đâu là chức năng của tế bào.

  1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng;
  2. Sinh trưởng;
  3. Phát triển;
  4. Vận động;
  5. Cảm ứng;
  6. Sinh sản….
  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    2,4,5

  • C.

    1,2,3,4,5,6

  • D.

    3,4,5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết phần chức năng tế bào

Lời giải chi tiết :

Chức năng của tế bào là

  • Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng;
  • Sinh trưởng;
  • Phát triển;
  • Vận động;
  • Cảm ứng;
  • Sinh sản….
Câu 19 :

Ở người, tế bào hồng cầu có chức năng gì

  • A.

    Vận chuyển oxygen

  • B.

    Tạo ra sự co giãn trong vận động

  • C.

    Tham gia sinh sản

  • D.

    Bảo vệ cơ thể

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở người, tế bào hồng cầu có chức năng vận chuyển oxygen

Câu 20 :

Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì

  • A.

    Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ

  • B.

    Bảo vệ, định hình và  giúp cây cứng cáp

  • C.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cấu tạo tế bào thực vật

Lời giải chi tiết :

Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10. Chất tinh khiết và hỗn hợp cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10. Dung dịch cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 13. Từ tế bào đến cơ thể (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 13. Từ tế bào đến cơ thể cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 14 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 15 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 16 vi khuẩn cánh diều có đáp án