Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 5. Một số vật liệu, nhiên li


Trắc nghiệm Bài 9. Một số lương thực - thực phẩm thông dụng - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Lương thực là:

  • A.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • B.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • C.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • D.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 2 :

Lương thực được chọn làm lương thực chính là:

  • A.

    Khoai

  • B.

    Gạo

  • C.

    Ngô

  • D.

    Sắn

Câu 3 :

Lương thực có sản lượng lớn nhất ở Việt Nam là:

  • A.

    Gạo

  • B.

    Ngô

  • C.

    Khoai

  • D.

    Sắn

Câu 4 :

Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là

  • A.

    Lúa mì, khoai, ngô

  • B.

    Lúa gạo, mạch nha, ngô

  • C.

    Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

  • D.

    Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn

Câu 5 :

100 g ngô và  100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính

  • A.

    Do gạo ngon hơn ngô

  • B.

    Do gạo dễ nấu hơn ngô

  • C.

    Do gạo dễ tiêu hóa hơn và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6 :

Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:

  • A.

    Gạo nếp

  • B.

    Lúa mì

  • C.

    Đậu đen

  • D.

    Rau cải

Câu 7 :

Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

  • A.

    gạo, ngô, khoai lang, mía, sữa

  • B.

    gạo, ngô, mật ong, bơ, trứng

  • C.

    gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả

  • D.

    cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.

Câu 8 :

Thực phẩm là những:

  • A.

    Là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước

  • B.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất bột (carbohydrate)

  • C.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất béo (lipid)

  • D.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất đạm (proteine) hoặc nước

Câu 9 :

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

  • A.

    Thịt, cá, trứng, sữa

  • B.

    Thịt, cá, rau xanh, trái cây

  • C.

    Thịt, rau xanh, trái cây, sữa

  • D.

    Thịt, bơ, sữa, mía

Câu 10 :

Thực phẩm chứa những chất gì

  • A.

    Chất bột

  • B.

    Chất béo

  • C.

    Chất đạm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 11 :

Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể

  • A.

    Vitamin

  • B.

    Chất khoáng

  • C.

    Oxygen

  • D.

    Chất bột

Câu 12 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 13 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 14 :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 15 :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 16 :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là

  • A.

    Cơm, bánh mì, đường, khoai sắn

  • B.

    Dầu ăn, thịt mỡ, dầu ô liu

  • C.

    Trứng, thịt, các loại đậu

  • D.

    Cà chua, nho, cam, cà rốt

Câu 17 :

Đâu không phải ứng dụng của khoai lang

  • A.

    Làm bia

  • B.

    Làm thức ăn cho con người

  • C.

    Làm bánh

  • D.

    Làm thức ăn cho động vật

Câu 18 :

Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là

  • A.

    Mía

  • B.

    Ngô

  • C.

    Khoai lang

  • D.

    Ca cao

Câu 19 :

Đâu không phải tính chất của thực phẩm

  • A.

    Đa dạng

  • B.

    Dễ bị hỏng

  • C.

    Không có hạn sử dụng

  • D.

    Dễ bị biến đổi

Câu 20 :

Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu

  • A.

    Có mùi lạ (mùi chua)

  • B.

    Màu sắc bị biến đổi

  • C.

    Có những sợi nấm mốc, nấm trắng mọc trên bề mặt

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 21 :

Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:

  • A.

    Vi khuẩn

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm trắng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 22 :

Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:

  • A.

    Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng

  • B.

    Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng

  • C.

    Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp

  • D.

    Cả A,B,C

Câu 23 :

Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:

  • A.

    Đông lạnh

  • B.

    Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí

  • C.

    Hun khói

  • D.

    Sấy khô

Câu 24 :

Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là

  • A.

    Thực phẩm quá hạn sử dụng

  • B.

    Thực phẩm nhiễm khuẩn

  • C.

    Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh

  • D.

    Các đáp án trên đều đúng

Câu 25 :

Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:

  • A.

    Giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại

  • B.

    Tránh mất nước

  • C.

    Tránh đông cứng rau,quả

  • D.

    Tránh đông cứng rau,quả

Câu 26 :

Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu

  • A.

    Không có điều gì xảy ra

  • B.

    Đau bụng 1 lát rồi hết

  • C.

    Bị ngộ độc thực phẩm, đau bụng, buồn nôn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Lương thực là:

  • A.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • B.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • C.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

  • D.

    Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 2 :

Lương thực được chọn làm lương thực chính là:

  • A.

    Khoai

  • B.

    Gạo

  • C.

    Ngô

  • D.

    Sắn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vì gạo dễ tiêu hoá hơn ngô,khoai,sắn, ngoài ra, gạo còn chứa nhiều dưỡng chất tốt cho cơ thể nhiều hơn. Gạo cũng cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể hơn.

Câu 3 :

Lương thực có sản lượng lớn nhất ở Việt Nam là:

  • A.

    Gạo

  • B.

    Ngô

  • C.

    Khoai

  • D.

    Sắn

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Gạo là lương thực lớn nhất Việt Nam hiện nay, năm 2018 Việt Nam thu hoạch 39 triệu tấn

Câu 4 :

Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là

  • A.

    Lúa mì, khoai, ngô

  • B.

    Lúa gạo, mạch nha, ngô

  • C.

    Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

  • D.

    Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là lúa gạo, ngô, khoai, sắn

Câu 5 :

100 g ngô và  100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính

  • A.

    Do gạo ngon hơn ngô

  • B.

    Do gạo dễ nấu hơn ngô

  • C.

    Do gạo dễ tiêu hóa hơn và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

100 g ngô và  100g gạo đều sinh ra 1528j, không chọn ngô là lương thực chính vì gạo dễ tiêu hóa hơn ngô và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô

Câu 6 :

Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:

  • A.

    Gạo nếp

  • B.

    Lúa mì

  • C.

    Đậu đen

  • D.

    Rau cải

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ngũ cốc là tên gọi của 5 loại lương thực là gạo nếp, gạo tẻ, vừng, mì và các loại đậu.

Rau không phải là ngũ cốc

Câu 7 :

Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

  • A.

    gạo, ngô, khoai lang, mía, sữa

  • B.

    gạo, ngô, mật ong, bơ, trứng

  • C.

    gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả

  • D.

    cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật là gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả

Sữa, trứng là thực phẩm có nguồn gốc động vật

Câu 8 :

Thực phẩm là những:

  • A.

    Là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước

  • B.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất bột (carbohydrate)

  • C.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất béo (lipid)

  • D.

    Là sản phẩm chỉ chứa chất đạm (proteine) hoặc nước

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 9 :

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

  • A.

    Thịt, cá, trứng, sữa

  • B.

    Thịt, cá, rau xanh, trái cây

  • C.

    Thịt, rau xanh, trái cây, sữa

  • D.

    Thịt, bơ, sữa, mía

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật là thịt, cá, trứng, sữa

Rau xanh, trái cây, mít là những thực phẩm có nguồn gốc thực vật

Câu 10 :

Thực phẩm chứa những chất gì

  • A.

    Chất bột

  • B.

    Chất béo

  • C.

    Chất đạm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 11 :

Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể

  • A.

    Vitamin

  • B.

    Chất khoáng

  • C.

    Oxygen

  • D.

    Chất bột

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 12 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo

Câu 13 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo

Câu 14 :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống là Carbohydate

Câu 15 :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống là chất đạm

Câu 16 :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là

  • A.

    Cơm, bánh mì, đường, khoai sắn

  • B.

    Dầu ăn, thịt mỡ, dầu ô liu

  • C.

    Trứng, thịt, các loại đậu

  • D.

    Cà chua, nho, cam, cà rốt

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là cơm, bánh mì, đường, khoai sắn

Câu 17 :

Đâu không phải ứng dụng của khoai lang

  • A.

    Làm bia

  • B.

    Làm thức ăn cho con người

  • C.

    Làm bánh

  • D.

    Làm thức ăn cho động vật

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Khoai lang hiện nay chưa được ứng dụng để làm bia nhưng được ứng dụng để làm thức ăn cho con người, động vật, làm bánh

Câu 18 :

Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là

  • A.

    Mía

  • B.

    Ngô

  • C.

    Khoai lang

  • D.

    Ca cao

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất đường trắng là mía

Câu 19 :

Đâu không phải tính chất của thực phẩm

  • A.

    Đa dạng

  • B.

    Dễ bị hỏng

  • C.

    Không có hạn sử dụng

  • D.

    Dễ bị biến đổi

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thực phẩm rất đa dạng

Dễ bị hỏng và biến đổi do nấm và vi khuẩn trong không khí sẽ phân hủy lương thực- thực phẩm nếu chúng không được bảo quản hoặc bảo quản không đúng cách

Câu 20 :

Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu

  • A.

    Có mùi lạ (mùi chua)

  • B.

    Màu sắc bị biến đổi

  • C.

    Có những sợi nấm mốc, nấm trắng mọc trên bề mặt

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu thực phẩm sẽ có mùi lạ, biến đổi màu sắc, xuất hiện nấm mốc

Câu 21 :

Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:

  • A.

    Vi khuẩn

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm trắng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là vi khuẩn, các loại nấm mốc

Câu 22 :

Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:

  • A.

    Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng

  • B.

    Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng

  • C.

    Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp

  • D.

    Cả A,B,C

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:

  • Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng
  • Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng
  • Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp
  • Phân chia lương thực - thực phẩm theo từng loại gọn gàng
  • Tránh để lương thực - thực phẩm mới với những lương thực - thực phẩm đã bị hỏng
Câu 23 :

Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:

  • A.

    Đông lạnh

  • B.

    Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí

  • C.

    Hun khói

  • D.

    Sấy khô

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Một  số cách bảo quản : đông lạnh, hút chân không, hun khói, sấy khô, sử dụng muối hoặc đường…

Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí đễ làm thực phẩm bị vi khuẩn xâm nhập dẫn đến bị hỏng

Câu 24 :

Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là

  • A.

    Thực phẩm quá hạn sử dụng

  • B.

    Thực phẩm nhiễm khuẩn

  • C.

    Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh

  • D.

    Các đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Một số nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm:

-  Thực phẩm quá hạn sử dụng;

-  Thực phẩm nhiễm khuẩn;

-  Thực phẩm nhiễm hoá chất độc hại;

-  Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh.

Câu 25 :

Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:

  • A.

    Giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại

  • B.

    Tránh mất nước

  • C.

    Tránh đông cứng rau,quả

  • D.

    Tránh đông cứng rau,quả

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại, tránh mất nước, tránh đông cứng rau,quả

Câu 26 :

Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu

  • A.

    Không có điều gì xảy ra

  • B.

    Đau bụng 1 lát rồi hết

  • C.

    Bị ngộ độc thực phẩm, đau bụng, buồn nôn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu sẽ bị đau bụng, buồn nôn, ngộ độc thực phẩm


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 tính chất của chất Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 7 không khí Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 8 một số nguyên liệu thông dụng cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 8 một số vật liệu thông dụng cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 8 nhiên liệu và an ninh năng lượng
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10. Chất tinh khiết và hỗn hợp cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10. Dung dịch cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống cánh diều có đáp án