Trắc nghiệm KHTN 6 bài 13. Từ tế bào đến cơ thể cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 7. Tế bào


Trắc nghiệm Bài 13. Từ tế bào đến cơ thể - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Sơ đồ đúng về tổ chức các cấp ở sinh vật đa bào

  • A.
    Tế bào --> mô --> cơ quan --> hệ cơ quan
  • B.

    Tế bào --> mô --> hệ cơ quan

  • C.

    Mô --> cơ quan --> hệ cơ quan

  • D.
    Tế bào --> mô --> cơ quan
Câu 2 :

Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

  • A.
    Tế bào
  • B.
    Cơ quan
  • C.
    Hệ cơ quan
  • D.
Câu 3 :

Cấp độ cao nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Hệ cơ quan

  • D.

    Cơ thể

Câu 4 :

Cho hình vẽ, số 5 trong hình là:

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Cơ thể

Câu 5 :

Cho hình vẽ, số 2 trong hình là:

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Hệ cơ quan

Câu 6 : Đặc điểm của cấp tổ chức sống :
  • A.
    Theo nguyên tắc thứ bậc
  • B.
    Hệ thống mở và tự điều chỉnh
  • C.
    Liên tục tiến hóa
  • D.
    Các đáp án trên đều đúng
Câu 7 : Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là:
  • A.
    Tế bào
  • B.
    Cơ quan
  • C.
  • D.
    Hệ cơ quan
Câu 8 :

Chức năng của tế bào lông hút rễ là gì?

  • A.

    Bảo vệ bộ phận bên trong lá.

  • B.

    Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể.

  • C.

    Hút nước và muối khoáng từ bên ngoài vào bên trong cơ thể.

  • D.

    Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây.

Câu 9 :

Loại mô nào có cả ở thực vật và động vật

  • A.

    Mô liên kết

  • B.

    Mô thần kinh

  • C.

    Mô biểu bì

  • D.

    Mô dẫn

Câu 10 :

Ở thực vật, mô mạch gỗ có chức năng

  • A.

    Bảo vệ và bao bọc rễ, thân, lá

  • B.

    Nâng đỡ cơ thể

  • C.

    Dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 11 :

Mô biểu bì ở da có chức năng

  • A.

    Nâng đỡ, liên kết các cơ quan

  • B.

    Co, dãn, tạo nên sự vận động

  • C.

    Bao bọc và bao vệ cơ thể

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 12 :

Ung thư và sự sinh sản của tế bào: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát trong quá trình sinh sản của tế bào, dẫn đến sự tạo thành khối u. Dần dần, tế bào ung thư sẽ xâm lấn và phá hủy các mô khác trong cơ thể người bệnh. Tuy nhiên, một số khối u lành tính không xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể và có thể được loại bỏ bằng phẫu thuật. Sự sinh sản của các tế bào ung thư được thể hiện như sơ đồ sau:

Sự xuất hiện của các mầm ung thư xảy ra ở cấp độ nào?

  • A.

  • B.

    Tế bào

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Hệ cơ quan

Câu 13 :

Tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định là :

  • A.
    Tế bào
  • B.
  • C.
    Hệ cơ quan
  • D.
    Cơ quan
Câu 14 :

Lá cây gồm nhưng mô nào

  • A.

    Mô biểu bì, mô cơ bản, mô dẫn

  • B.

    Mô biểu bì, mô mạch

  • C.

    Mô biểu bì, mô liên kết

  • D.

    Mô biểu bì, mô cơ

Câu 15 :

Dạ dày người gồm những mô nào

  • A.

    Mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh

  • B.

    Mô biểu bì, mô dẫn, mô liên kết

  • C.

    Mô dẫn, mô cơ bản

  • D.

    Mô dẫn, mô liên kết

Câu 16 :

Tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định là

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Hệ cơ quan

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 17 :

Cơ thể là gì?

  • A.

    Là tập hợp nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

  • B.

    Là tập hợp nhiều cơ quan cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

  • C.

    Cơ thể là tập hợp tất cả hệ cơ quan hoạt động chi phối với nhau

  • D.

    Là tập hợp nhiều tế bào cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

Câu 18 : Hệ tuần hoàn ở người bao gồm:
  • A.
    Tim, hệ mạch máu
  • B.
    Não bộ, tim
  • C.
    Não bộ, hệ mạch máu
  • D.
    Hệ mạch máu, phổi
Câu 19 :

Hệ dưới đây có tên là:

  • A.

    Hệ tuần hoàn

  • B.

    Hệ hô hấp

  • C.

    Hệ tiêu hóa

  • D.

    Hệ thần kinh

Câu 20 :

Cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào sau đây?

  • A.

    Hệ tuần hoàn.

  • B.

    Hệ thần kinh

  • C.

    Hệ hô hấp.

  • D.

    Hệ tiêu hoá.

Câu 21 :

Não bộ thuộc hệ cơ quan gì ở Người

  • A.

    Hệ thần kinh

  • B.

    Hệ vận động

  • C.

    Hệ hô hấp

  • D.

    Hệ tuần hoàn

Câu 22 :

Ở người, nếu mũi và miệng bị tổn thương không thể hít thở thì cơ quan bị ảnh hưởng trực tiếp là

  • A.

    Phổi

  • B.

    Tim

  • C.

    Gan

  • D.

    Thực quản

Câu 23 : Thực vật bao gồm:
  • A.
    hệ rễ và hệ thân
  • B.

    hệ thân và hệ lá

  • C.

    hệ chồi và hệ rễ

  • D.
    hệ cơ và hệ thân.
Câu 24 :

Thân thuộc hệ cơ quan nào?

  • A.

    Hệ rễ

  • B.

    Hệ lá

  • C.

    Hệ chồi

  • D.

    Hệ thân

Câu 25 :

Điều gì xảy ra nếu cây cà chua mất đi hệ rễ?

  • A.

    Cây cà chua không sao

  • B.

    Cây cà chua chỉ bị héo mấy hôm

  • C.

    Cây cà chua sẽ héo và chết

  • D.

    Cả ba đáp án đều sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sơ đồ đúng về tổ chức các cấp ở sinh vật đa bào

  • A.
    Tế bào --> mô --> cơ quan --> hệ cơ quan
  • B.

    Tế bào --> mô --> hệ cơ quan

  • C.

    Mô --> cơ quan --> hệ cơ quan

  • D.
    Tế bào --> mô --> cơ quan

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết phần các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Lời giải chi tiết :

Ở sinh vật đa bào (thực vật và động vật), các tế bào được tổ chức theo thứ tự nhất định từ cấp độ cao đến cấp độ thấp : Tế bào --> mô --> cơ quan --> hệ cơ quan

Câu 2 :

Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

  • A.
    Tế bào
  • B.
    Cơ quan
  • C.
    Hệ cơ quan
  • D.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

xem lại lí thuyết phần các cấp tổ chức của cơ thể đa bào

Lời giải chi tiết :

Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là tế bào. Tế bào là đơn vị cấu trúc lên sự sống

Câu 3 :

Cấp độ cao nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Hệ cơ quan

  • D.

    Cơ thể

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết các cấp độ tổ chức cơ thể đa bào

Lời giải chi tiết :

Cơ thể là cấp độ cao nhất hoạt động trong cơ thể đa bào

Câu 4 :

Cho hình vẽ, số 5 trong hình là:

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Cơ thể

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyêt các cấp độ tổ chức cơ thể

Lời giải chi tiết :
  1. Tế bào
  2. Cơ quan
  3. Hệ cơ quan
  4. Cơ thể
Câu 5 :

Cho hình vẽ, số 2 trong hình là:

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Hệ cơ quan

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyêt các cấp độ tổ chức cơ thể

Lời giải chi tiết :
  1. Tế bào
  2. Cơ quan
  3. Hệ cơ quan
  4. Cơ thể
Câu 6 : Đặc điểm của cấp tổ chức sống :
  • A.
    Theo nguyên tắc thứ bậc
  • B.
    Hệ thống mở và tự điều chỉnh
  • C.
    Liên tục tiến hóa
  • D.
    Các đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống

  • Các tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên.
  • Hệ thống mở: mọi cấp độ tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
  • Tự điều chỉnh: Mọi cấp độ tổ chức sống đều có cơ chế tự điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống, giúp tổ chức sống tồn tại và phát triển.
  • Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
Câu 7 : Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là:
  • A.
    Tế bào
  • B.
    Cơ quan
  • C.
  • D.
    Hệ cơ quan

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết phần các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
Lời giải chi tiết :

Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể

Ví dụ: mô cơ , mô liên kết, mô biểu bì đều thực hiện chức năng giúp tiêu hóa thức ăn tập hợp thành dạ dày

Câu 8 :

Chức năng của tế bào lông hút rễ là gì?

  • A.

    Bảo vệ bộ phận bên trong lá.

  • B.

    Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể.

  • C.

    Hút nước và muối khoáng từ bên ngoài vào bên trong cơ thể.

  • D.

    Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chức năng của tế bào lông hút rễ là hút nước và muối khoáng từ bên ngoài vào bên trong cơ thể.

Câu 9 :

Loại mô nào có cả ở thực vật và động vật

  • A.

    Mô liên kết

  • B.

    Mô thần kinh

  • C.

    Mô biểu bì

  • D.

    Mô dẫn

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Loại mô nào có cả ở thực vật và động vật là mô biểu bì

Câu 10 :

Ở thực vật, mô mạch gỗ có chức năng

  • A.

    Bảo vệ và bao bọc rễ, thân, lá

  • B.

    Nâng đỡ cơ thể

  • C.

    Dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật, mô mạch gỗ có chức năng dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá

Câu 11 :

Mô biểu bì ở da có chức năng

  • A.

    Nâng đỡ, liên kết các cơ quan

  • B.

    Co, dãn, tạo nên sự vận động

  • C.

    Bao bọc và bao vệ cơ thể

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Mô biểu bì ở da có chức năng bao bọc và bao vệ cơ thể

Câu 12 :

Ung thư và sự sinh sản của tế bào: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát trong quá trình sinh sản của tế bào, dẫn đến sự tạo thành khối u. Dần dần, tế bào ung thư sẽ xâm lấn và phá hủy các mô khác trong cơ thể người bệnh. Tuy nhiên, một số khối u lành tính không xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể và có thể được loại bỏ bằng phẫu thuật. Sự sinh sản của các tế bào ung thư được thể hiện như sơ đồ sau:

Sự xuất hiện của các mầm ung thư xảy ra ở cấp độ nào?

  • A.

  • B.

    Tế bào

  • C.

    Cơ quan

  • D.

    Hệ cơ quan

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sự xuất hiện của các mầm ung thư xảy ra ở cấp độ tế bào

Câu 13 :

Tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định là :

  • A.
    Tế bào
  • B.
  • C.
    Hệ cơ quan
  • D.
    Cơ quan

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết phần các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
Lời giải chi tiết :

Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định.

Ví dụ ở người miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột tạo thành hệ tiêu hóa.

Câu 14 :

Lá cây gồm nhưng mô nào

  • A.

    Mô biểu bì, mô cơ bản, mô dẫn

  • B.

    Mô biểu bì, mô mạch

  • C.

    Mô biểu bì, mô liên kết

  • D.

    Mô biểu bì, mô cơ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết từ mô đến cơ quan

Lời giải chi tiết :

Lá cây gồm nhưng mô nào mô biểu bì, mô cơ bản, mô dẫn

Câu 15 :

Dạ dày người gồm những mô nào

  • A.

    Mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh

  • B.

    Mô biểu bì, mô dẫn, mô liên kết

  • C.

    Mô dẫn, mô cơ bản

  • D.

    Mô dẫn, mô liên kết

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết từ mô đến cơ quan

Lời giải chi tiết :

Dạ dày người gồm những mô nào mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh

Câu 16 :

Tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định là

  • A.

    Tế bào

  • B.

  • C.

    Hệ cơ quan

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết từ cơ quan đến hệ cơ quan

Lời giải chi tiết :

Tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định là hệ cơ quan

Câu 17 :

Cơ thể là gì?

  • A.

    Là tập hợp nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

  • B.

    Là tập hợp nhiều cơ quan cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

  • C.

    Cơ thể là tập hợp tất cả hệ cơ quan hoạt động chi phối với nhau

  • D.

    Là tập hợp nhiều tế bào cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cơ thể là tập hợp tất cả hệ cơ quan hoạt động chi phối với nhau

Câu 18 : Hệ tuần hoàn ở người bao gồm:
  • A.
    Tim, hệ mạch máu
  • B.
    Não bộ, tim
  • C.
    Não bộ, hệ mạch máu
  • D.
    Hệ mạch máu, phổi

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hệ tuần hoàn ở người bao gồm tim và hệ mạch máu ( tĩnh mạch, mao mạch, động mạch)

Câu 19 :

Hệ dưới đây có tên là:

  • A.

    Hệ tuần hoàn

  • B.

    Hệ hô hấp

  • C.

    Hệ tiêu hóa

  • D.

    Hệ thần kinh

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hệ tiêu hóa gồm dạ dày, ruột già, ruột non và trực tràng...

Câu 20 :

Cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào sau đây?

  • A.

    Hệ tuần hoàn.

  • B.

    Hệ thần kinh

  • C.

    Hệ hô hấp.

  • D.

    Hệ tiêu hoá.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cơ quan (1) là não, thuộc hệ thần kinh

Câu 21 :

Não bộ thuộc hệ cơ quan gì ở Người

  • A.

    Hệ thần kinh

  • B.

    Hệ vận động

  • C.

    Hệ hô hấp

  • D.

    Hệ tuần hoàn

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết từ cơ quan đến hệ cơ quan

Lời giải chi tiết :

Não bộ thuộc hệ thần kinh

Câu 22 :

Ở người, nếu mũi và miệng bị tổn thương không thể hít thở thì cơ quan bị ảnh hưởng trực tiếp là

  • A.

    Phổi

  • B.

    Tim

  • C.

    Gan

  • D.

    Thực quản

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở người, nếu mũi và miệng bị tổn thương không thể hít thở thì cơ quan bị ảnh hưởng trực tiếp là phổi vì phổi là nơi chứa khí

Câu 23 : Thực vật bao gồm:
  • A.
    hệ rễ và hệ thân
  • B.

    hệ thân và hệ lá

  • C.

    hệ chồi và hệ rễ

  • D.
    hệ cơ và hệ thân.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thực vật bao gồm hệ rễ và hệ chồi

Câu 24 :

Thân thuộc hệ cơ quan nào?

  • A.

    Hệ rễ

  • B.

    Hệ lá

  • C.

    Hệ chồi

  • D.

    Hệ thân

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thân thuộc hệ chồi

Câu 25 :

Điều gì xảy ra nếu cây cà chua mất đi hệ rễ?

  • A.

    Cây cà chua không sao

  • B.

    Cây cà chua chỉ bị héo mấy hôm

  • C.

    Cây cà chua sẽ héo và chết

  • D.

    Cả ba đáp án đều sai

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cây cà chua sẽ héo và chết, do rễ thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng, nếu mất hệ rễ thì hệ chồi không hoạt động được và cây cà chua sẽ chết


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10. Dung dịch cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 12. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 13. Từ tế bào đến cơ thể (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 13. Từ tế bào đến cơ thể cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 14 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 15 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 16 vi khuẩn cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 16. Virus cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 17 cánh diều có đáp án