Trắc nghiệm KHTN 6 bài 4 Cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2. Các phép đo


Trắc nghiệm Bài 4: Đo nhiệt độ - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?

  • A.

    Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

  • B.

    Dãn nở vì nhiệt của chất khí

  • C.

    Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ

  • D.

    Hiện tượng nóng chảy của các chất

Câu 2 :

Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau:

  • A.

    GHĐ: 50 0 C; ĐCNN: 2 0 C

  • B.

    GHĐ: 50 0 C; ĐCNN: 1 0 C

  • C.

    GHĐ: 55 0 C; ĐCNN: 1 0 C

  • D.

    GHĐ: 55 0 C; ĐCNN: 2 0 C

Câu 3 :

Có 3 cốc nước như hình vẽ. Phải làm thế nào để so sánh được nhiệt độ của ba cốc nước?

  • A.

    dùng đồng hồ

  • B.

    dùng cân đồng hồ

  • C.

    dùng nhiệt kế

  • D.

    dùng tốc kế

Câu 4 :

Trong thang nhiệt độ Celsius, hai nhiệt độ được chọn làm nhiệt độ cố định là:

  • A.

    \({0^0}C,{180^0}C\)

  • B.

    \({20^0}C,{180^0}C\)

  • C.

    \({20^0}C,{212^0}C\)

  • D.

    \({0^0}C,{100^0}C\)

Câu 5 :

Chọn đáp án sai?

Nhược điểm của nhiệt kế y tế thủy ngân là:

  • A.

    vỏ bằng thủy tinh nên dễ vỡ

  • B.

    khi vỡ, thủy ngân là một chất độc hại chảy ra ngoài

  • C.

    thiết kế nhỏ, gọn, dễ sử dụng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 6 :

Để đo nhiệt độ không khí trong phòng người ta dùng:

  • A.

    Nhiệt kế y tế

  • B.

    Nhiệt kế rượu

  • C.

    Nhiệt kế thủy ngân

  • D.

    Cả ba loại nhiệt kế trên đều đo được

Câu 7 :

Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở 0 0 C và 22 cm ở 100 0 C (hình vẽ). Nhiệt độ là bao nhiêu nếu chiều dài của thủy ngân là 8cm?

  • A.

    \({40^0}C\)

  • B.

    \({50^0}C\)

  • C.

    \({20^0}C\)

  • D.

    \({30^0}C\)

Câu 8 :

Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở 0 0 C và 22 cm ở 100 0 C (hình vẽ). Chiều dài của phần thủy ngân sẽ là bao nhiêu nếu nhiệt độ là 50 0 C.

  • A.

    10 cm

  • B.

    12 cm

  • C.

    14 cm

  • D.

    16 cm

Câu 9 :

Cho các bước như sau:

1) Thực hiện phép đo nhiệt độ

2) Ước lượng nhiệt độ của vật

3) Hiệu chỉnh nhiệt kế

4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp

5) Đọc và ghi kết quả đo

Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:

  • A.

    2, 4, 3, 1, 5

  • B.

    1, 4, 2, 3, 5

  • C.

    1, 2, 3, 4, 5

  • D.

    3, 2, 4, 1, 5

Câu 10 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

a) ____ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật.

b) Người ta dùng ____ để đo nhiệt độ.

c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là ____

  • A.

    a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) 0 K

  • B.

    a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) 0 C

  • C.

    a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) 0 K

  • D.

    a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) 0 F

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.

    Chất lỏng co lại khi lạnh đi

  • B.

    Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau

  • C.

    Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi

  • D.

    Chất lỏng nở ra khi nóng lên

Câu 12 :

Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):

a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

d) Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.

  • A.

    c, d, a, b

  • B.

    a, b, c, d

  • C.
    b, a, c, d
  • D.
    d, c, b, d
Câu 13 :

Để đo nhiệt độ, người ta dùng

  • A.

    Ẩm kế

  • B.

    Nhiệt kế

  • C.

    Áp kế

  • D.

    Lực kế

Câu 14 :

Nhiệt độ của người bình thường là:

  • A.

    \({42^0}C\)

  • B.

    \({27^0}C\)

  • C.

    \({37^0}C\)

  • D.

    \(39,{5^0}C\)

Câu 15 :

Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?

  • A.

    Nhiệt kế kim loại

  • B.

    Nhiệt kế rượu

  • C.

    Nhiệt kế y tế

  • D.

    Nhiệt kế thuỷ ngân

Câu 16 :

\({32^0}C\) có giá trị bằng bao nhiêu độ \(^0F\)?

  • A.

    \({1^0}F\)

  • B.

    \(89,{6^0}F\)

  • C.

    \(25,{6^0}F\)

  • D.

    \( - 14,{22^0}F\)

Câu 17 :

\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

  • A.

    \(312,5K\)

  • B.

    \( - 233,5K\)

  • C.

    \(233,5K\)

  • D.

    \(156,25K\)

Câu 18 :

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….

  • A.

    khối lượng

  • B.
    thời gian
  • C.
    nhiệt độ
  • D.
    nhiệt kế
Câu 19 :

Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?

  • A.
    0 C
  • B.
    0 K
  • C.
    0 F
  • D.
    m
Câu 20 :

Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?

  • A.

    Nhiệt độ của nước đá

  • B.

    Nhiệt độ cơ thể người

  • C.

    Nhiệt độ của một lò luyện kim

  • D.

    Nhiệt đô khí quyển

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?

  • A.

    Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

  • B.

    Dãn nở vì nhiệt của chất khí

  • C.

    Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ

  • D.

    Hiện tượng nóng chảy của các chất

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Câu 2 :

Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau:

  • A.

    GHĐ: 50 0 C; ĐCNN: 2 0 C

  • B.

    GHĐ: 50 0 C; ĐCNN: 1 0 C

  • C.

    GHĐ: 55 0 C; ĐCNN: 1 0 C

  • D.

    GHĐ: 55 0 C; ĐCNN: 2 0 C

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy: GHĐ của nhiệt kế là 50 0 C.

Khoảng cách giữa 2 vạch chia liên tiếp là 10C => ĐCNN là 1 0 C

Câu 3 :

Có 3 cốc nước như hình vẽ. Phải làm thế nào để so sánh được nhiệt độ của ba cốc nước?

  • A.

    dùng đồng hồ

  • B.

    dùng cân đồng hồ

  • C.

    dùng nhiệt kế

  • D.

    dùng tốc kế

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Để biết chính xác nhiệt độ của ba cốc nước, ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ, rồi so sánh nhiệt độ của chúng.

Câu 4 :

Trong thang nhiệt độ Celsius, hai nhiệt độ được chọn làm nhiệt độ cố định là:

  • A.

    \({0^0}C,{180^0}C\)

  • B.

    \({20^0}C,{180^0}C\)

  • C.

    \({20^0}C,{212^0}C\)

  • D.

    \({0^0}C,{100^0}C\)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ của nước đá đang tan (0 0 C) và nhiệt độ của hơi nước đang sôi (100 0 C) được chọn làm hai nhiệt độ cố định.

Câu 5 :

Chọn đáp án sai?

Nhược điểm của nhiệt kế y tế thủy ngân là:

  • A.

    vỏ bằng thủy tinh nên dễ vỡ

  • B.

    khi vỡ, thủy ngân là một chất độc hại chảy ra ngoài

  • C.

    thiết kế nhỏ, gọn, dễ sử dụng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nhược điểm của nhiệt kế y tế thủy ngân là có vỏ bằng thủy tinh nên dễ vỡ. Khi vỡ, thủy tinh trong nhiệt kế là một chất độc hại chảy ra ngoài.

Câu 6 :

Để đo nhiệt độ không khí trong phòng người ta dùng:

  • A.

    Nhiệt kế y tế

  • B.

    Nhiệt kế rượu

  • C.

    Nhiệt kế thủy ngân

  • D.

    Cả ba loại nhiệt kế trên đều đo được

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

- Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể người

- Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ nước đang sôi

- Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí trong phòng

Câu 7 :

Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở 0 0 C và 22 cm ở 100 0 C (hình vẽ). Nhiệt độ là bao nhiêu nếu chiều dài của thủy ngân là 8cm?

  • A.

    \({40^0}C\)

  • B.

    \({50^0}C\)

  • C.

    \({20^0}C\)

  • D.

    \({30^0}C\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài từ 0 0 C đến 100 0 C.

- Tính nhiệt độ ứng với 1 cm.

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài ta có: 2cm ứng với 0 0 C và 22cm ứng với 100 0 C

Suy ra khoảng cách từ 0 0 C đến 100 0 C là: 22 – 2 = 20cm

=> 1cm ứng với \(\dfrac{{100.1}}{{20}} = {5^0}C\)

Vậy: Nếu chiều dài cột thủy ngân là 8cm thì nhiệt độ là \(\left( {8 - 2} \right).5 = {30^0}C\)

Câu 8 :

Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở 0 0 C và 22 cm ở 100 0 C (hình vẽ). Chiều dài của phần thủy ngân sẽ là bao nhiêu nếu nhiệt độ là 50 0 C.

  • A.

    10 cm

  • B.

    12 cm

  • C.

    14 cm

  • D.

    16 cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính chiều dài từ 0 0 C đến 100 0 C.

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài ta có: 2cm ứng với 0 0 C và 22cm ứng với 100 0 C

Suy ra khoảng cách từ 0 0 C đến 100 0 C là: 22 – 2 = 20cm

=> khoảng cách từ 0 0 C đến 50 0 C sẽ là 10cm.

Mà 0 0 C ứng với 2cm suy ra 50 0 C ứng với 10 + 2 = 12 cm.

Câu 9 :

Cho các bước như sau:

1) Thực hiện phép đo nhiệt độ

2) Ước lượng nhiệt độ của vật

3) Hiệu chỉnh nhiệt kế

4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp

5) Đọc và ghi kết quả đo

Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:

  • A.

    2, 4, 3, 1, 5

  • B.

    1, 4, 2, 3, 5

  • C.

    1, 2, 3, 4, 5

  • D.

    3, 2, 4, 1, 5

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Khi đo nhiệt độ của một vật, ta cần thực hiện các bước sau:

- Bước 1: Ước lượng nhiệt độ của vật

- Bước 2: Lựa chọn nhiệt kế phù hợp

- Bước 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế

- Bước 4: Thực hiện phép đo nhiệt độ

- Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo

Câu 10 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

a) ____ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật.

b) Người ta dùng ____ để đo nhiệt độ.

c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là ____

  • A.

    a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) 0 K

  • B.

    a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) 0 C

  • C.

    a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) 0 K

  • D.

    a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) 0 F

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

a) Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật.

b) Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.

c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là 0 C.

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.

    Chất lỏng co lại khi lạnh đi

  • B.

    Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau

  • C.

    Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi

  • D.

    Chất lỏng nở ra khi nóng lên

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

- Khi nhiệt độ tăng, các chất lỏng sẽ dãn nở; khi nhiệt độ giảm chất lỏng sẽ co lại.

- Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.

- Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Câu 12 :

Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):

a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

d) Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.

  • A.

    c, d, a, b

  • B.

    a, b, c, d

  • C.
    b, a, c, d
  • D.
    d, c, b, d

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Thứ tự các thao tác trên là:

Bước 1: Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

Bước 2: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.

Bước 3: Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

Bước 4: Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

=> c, d, a, b

Câu 13 :

Để đo nhiệt độ, người ta dùng

  • A.

    Ẩm kế

  • B.

    Nhiệt kế

  • C.

    Áp kế

  • D.

    Lực kế

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế

Câu 14 :

Nhiệt độ của người bình thường là:

  • A.

    \({42^0}C\)

  • B.

    \({27^0}C\)

  • C.

    \({37^0}C\)

  • D.

    \(39,{5^0}C\)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nhiệt độ của người bình thường là \({37^0}C\)

Câu 15 :

Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?

  • A.

    Nhiệt kế kim loại

  • B.

    Nhiệt kế rượu

  • C.

    Nhiệt kế y tế

  • D.

    Nhiệt kế thuỷ ngân

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Từ bảng số liệu, ta thấy nhiệt kế rượu có GHĐ từ \( - {30^0}C\)  đến \({60^0}C\)

=> Phù hợp với việc đo nhiệt độ môi trường.

Câu 16 :

\({32^0}C\) có giá trị bằng bao nhiêu độ \(^0F\)?

  • A.

    \({1^0}F\)

  • B.

    \(89,{6^0}F\)

  • C.

    \(25,{6^0}F\)

  • D.

    \( - 14,{22^0}F\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức đổi nhiệt giai: \(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)

Ta suy ra: \(t\left( {^0F} \right) = \frac{9}{5}\left( {{t^0}C} \right) + 32 = \frac{9}{5}.32 + 32 = 89,{6^0}F\)

Câu 17 :

\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

  • A.

    \(312,5K\)

  • B.

    \( - 233,5K\)

  • C.

    \(233,5K\)

  • D.

    \(156,25K\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức đổi nhiệt giai: \(K = t\left( {^0C} \right) + 273\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(K = t\left( {^0C} \right) + 273\)

=>\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị là: \(39,5 + 273 = 312,5K\)

Câu 18 :

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….

  • A.

    khối lượng

  • B.
    thời gian
  • C.
    nhiệt độ
  • D.
    nhiệt kế

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm nhiệt độ.

Câu 19 :

Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?

  • A.
    0 C
  • B.
    0 K
  • C.
    0 F
  • D.
    m

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đơn vị  đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là độ C ( 0 C).

Câu 20 :

Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?

  • A.

    Nhiệt độ của nước đá

  • B.

    Nhiệt độ cơ thể người

  • C.

    Nhiệt độ của một lò luyện kim

  • D.

    Nhiệt đô khí quyển

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: nhiệt kế thủy ngân có thang nhiệt độ từ \( - {10^0}C\) đến \({110^0}C\).

- Nhiệt độ của nước đá là 0 0 C => đo được.

- Nhiệt độ cơ thể người: \({35^0}C\) đến \({42^0}C\) => đo được.

- Nhiệt độ của một lò luyện kim khoảng hàng nghìn độ C => không đo được


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 2 kính lúp Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 2 quy định an toàn tròng phòng thí nghiệm Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 3 đo chiều dài Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 3 đo khối lượng Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 3 đo thời gian Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 4 Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 5 Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 ba thể của chất và đặc điểm của chúng Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 oxygen Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 sự chuyển thể của chất Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 tính chất của chất Cánh diều có đáp án