Trắc nghiệm Từ vựng Free time Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Match the phrase with a suitable picture
doing the gardening
going mountain-climbing
knitting
going camping
doing gymnastics
Fill in each blank with one word given.
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
-
A.
of
-
B.
about
-
C.
with
-
D.
for
Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
-
A.
gardening
-
B.
listening
-
C.
camping
-
D.
collecting
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
-
A.
in
-
B.
up
-
C.
out
-
D.
off
Lời giải và đáp án
Match the phrase with a suitable picture
doing the gardening
going mountain-climbing
knitting
going camping
doing gymnastics
knitting
going camping
doing gymnastics
doing the gardening
going mountain-climbing
Knitting: đan lát
Going camping: cắm trại
Doing gymnastics: tập thể hình
Doing the gardening: làm vườn
Going mountain-climbing: đi leo núi
Fill in each blank with one word given.
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Take photos: chụp ảnh
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
-
A.
of
-
B.
about
-
C.
with
-
D.
for
Đáp án : B
of: của
about: về
with: với
for: cho
=> Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
-
A.
gardening
-
B.
listening
-
C.
camping
-
D.
collecting
Đáp án : A
gardening (v): làm vườn
listening (v): nghe nhạc
camping (v): cắm trại
collecting (v): sưu tầm
=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening .
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
-
A.
in
-
B.
up
-
C.
out
-
D.
off
Đáp án : B
take in: mời (ai đó) ở lại
take up: bắt đầu (thói quen/ sở thích)
take out: mang đi
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc bắt đầu sở thích lặn có bình dưỡng khí cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.