Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng free time có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Starter Unit


Trắc nghiệm Từ vựng Free time Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture

doing the gardening

going mountain-climbing

knitting

going camping

doing gymnastics

Câu 2 :

Fill in each blank with one word given.

karate
bottles
photos
football
swimming
Do ..... Go ..... Collect ..... Play ..... Take .....
Câu 3 :

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

  • A.

    of

  • B.

    about

  • C.

    with

  • D.

    for

Câu 4 :

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

  • A.

    gardening

  • B.

    listening

  • C.

    camping

  • D.

    collecting

Câu 5 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

  • A.

    in

  • B.

    up

  • C.

    out

  • D.

    off

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture

doing the gardening

going mountain-climbing

knitting

going camping

doing gymnastics

Đáp án

knitting

going camping

doing gymnastics

doing the gardening

going mountain-climbing

Lời giải chi tiết :

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Câu 2 :

Fill in each blank with one word given.

karate
bottles
photos
football
swimming
Do ..... Go ..... Collect ..... Play ..... Take .....
Đáp án
karate
bottles
photos
football
swimming
Do
karate
Go
swimming
Collect
bottles
Play
football
Take
photos
Lời giải chi tiết :

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh

Câu 3 :

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

  • A.

    of

  • B.

    about

  • C.

    with

  • D.

    for

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

of: của

about: về

with: với

for: cho

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Câu 4 :

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

  • A.

    gardening

  • B.

    listening

  • C.

    camping

  • D.

    collecting

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

gardening (v): làm vườn

listening (v): nghe nhạc

camping (v): cắm trại

collecting (v): sưu tầm

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening .

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Câu 5 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

  • A.

    in

  • B.

    up

  • C.

    out

  • D.

    off

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

take in: mời (ai đó) ở lại

take up: bắt đầu (thói quen/ sở thích)

take out: mang đi

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc bắt đầu sở thích lặn có bình dưỡng khí cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ pháp đại từ tân ngữ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ pháp động từ khuyết thiếu "can" có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng các môn học ở trường có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng free time có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả ngoại hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng trường học và đồ dùng học tập có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 2 có đáp án