Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng trường học và đồ dùng học tập có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Learning World


Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus

Đề bài

Câu 1 :

Complete the words of school things.

r l r
Câu 2 :

Complete the words of school things.

p n
Câu 3 :

Complete the words of school things.

r bb r
Câu 4 :

Complete the words of school things.

p nc

l         c

se
Câu 5 :

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
  • A.
    international
  • B.
    small
  • C.
    boarding
  • D.
    overseas
Câu 6 :

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.
  • A.
    shoes
  • B.
    uniform
  • C.
    bag
  • D.
    hats
Câu 7 :

Match the pictures with their names.

notebook

pencil

history

physics

geography

Câu 8 :

Match the pictures with their names.

rubber

textbook

compass

pencil case

chalkboard

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground

B. library

C. classroom

D. school yard

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book

B. textbook

C. dictionary

D. notebook

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Câu 14 :

Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

  • A.
    nice
  • B.
    favourite
  • C.
    liking
  • D.
    excited
Câu 15 :

Complete the words of school things.

al u a or

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Complete the words of school things.

r l r
Đáp án
r l r
Lời giải chi tiết :

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler

Câu 2 :

Complete the words of school things.

p n
Đáp án
p n
Lời giải chi tiết :

pen: bút mực

Đáp án : p e n

Câu 3 :

Complete the words of school things.

r bb r
Đáp án
r bb r
Lời giải chi tiết :

rubber: thước kẻ

Đáp án: r u bb e r

Câu 4 :

Complete the words of school things.

p nc

l         c

se
Đáp án
p nc

l         c

se
Lời giải chi tiết :

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: p e nc i l c a se

Câu 5 :

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
  • A.
    international
  • B.
    small
  • C.
    boarding
  • D.
    overseas

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Câu 6 :

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.
  • A.
    shoes
  • B.
    uniform
  • C.
    bag
  • D.
    hats

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform .

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Câu 7 :

Match the pictures with their names.

notebook

pencil

history

physics

geography

Đáp án

notebook

history

geography

pencil

physics

Lời giải chi tiết :

notebook: vở

history: môn lịch sử

geography: địa lý

pencil: bút chì

physics: vật lý

Câu 8 :

Match the pictures with their names.

rubber

textbook

compass

pencil case

chalkboard

Đáp án

compass

chalkboard

rubber

pencil case

textbook

Lời giải chi tiết :

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground

B. library

C. classroom

D. school yard

Đáp án

B. library

Lời giải chi tiết :

Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

playground: sân chơi

library: thư viện

classroom: lớp học

schoolyard: sân trường

Đáp án: B. library

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book

B. textbook

C. dictionary

D. notebook

Đáp án

C. dictionary

Lời giải chi tiết :

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển ( dictionary )

Đáp án: C. dictionary

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Đáp án

D. bicycle

Lời giải chi tiết :

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp ( bicycle )

Đáp án: D. bicycle

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Đáp án

B. school yard

Lời giải chi tiết :

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Đáp án

A. calculator

Lời giải chi tiết :

calculator: máy tính

bicycle: xe đạp

pencil case: hộp bút chì

pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator . I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Câu 14 :

Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

  • A.
    nice
  • B.
    favourite
  • C.
    liking
  • D.
    excited

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Câu 15 :

Complete the words of school things.

al u a or
Đáp án
al u a or
Lời giải chi tiết :

calculator: máy tính

Đáp án: c al c u l a t or


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng các môn học ở trường có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng free time có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả ngoại hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng trường học và đồ dùng học tập có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 6 có đáp án