Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 3 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Wild Life


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

S

F

I

H

Câu 2 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

E

R

A

B

Câu 3 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

L

C

M

A

E

Câu 4 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

S

T

R

H

O

I

C

Câu 5 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

K

A

S

N

E

Câu 6 :

Which animal is it?

A. bear

B. crocodile

C. giraffe

Câu 7 :

Listen and choose the correct animal

wolf

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 8 :

Listen and choose the correct animal

butterfly

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 9 :

Listen and choose the correct animal

elephant

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 10 :

Which animal is it?

A. rat

B. cat

C. bat

Câu 11 :

Which animal is it?

A. gorilla

B. eagle

C. camel

Câu 12 :

Choose the best answer

Which animal can swim?

A. rabbit

B. whale

Câu 13 :

Choose the best answer

Which animal can talk?

A. parrot

B. panda

Câu 14 :

Choose the best answer

Which animal can climb?

A. wolf

B. gorilla

Câu 15 :

Put the animals in the correct column.

whale

wolf

snake

octopus

dolphin

elephant

giraffe

parrot

shark

ostrich

On land
In water
Câu 16 :

Choose the best answer

Which animal can’t fly?

A. ostrich

B. eagle

Câu 17 :

Choose the best answer

Which animal can’t run?

A. octopus

B. tiger

Câu 18 :

Choose the best answer

Which animal can live both on land and in water?

A. snake

B. frog

Câu 19 :

Choose the best answer

Which animal has 4 legs and thick fur?

A. bear

B. bat

Câu 20 :

Choose the best answer

Which animal has wings and feather?

A. eagle

B. elephant

Câu 21 :

Choose the best answer

Which animal has many arms and legs?

A. octopus

B. ostrich

Câu 22 :

Choose the best answer

Which animal is a reptile?

A. crocodile

B. lion

Câu 23 :

Choose the best answer

Which animal is a mammal?

A. snake

B. dog

Câu 24 :

Choose the best answer

Which animal is an amphibian?

A. frog

B. wolf

Câu 25 :

Choose the best answer

Which animal is a bird?

A. parrot

B. panda

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

S

F

I

H

Đáp án

F

I

S

H

Lời giải chi tiết :

fish: con cá

Câu 2 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

E

R

A

B

Đáp án

B

E

A

R

Lời giải chi tiết :

bear: con gấu

Câu 3 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

L

C

M

A

E

Đáp án

C

A

M

E

L

Lời giải chi tiết :

camel: lạc đà

Câu 4 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

S

T

R

H

O

I

C

Đáp án

O

S

T

R

I

C

H

Lời giải chi tiết :

ostrich:chim đà điểu

Câu 5 :

Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

K

A

S

N

E

Đáp án

S

N

A

K

E

Lời giải chi tiết :

snake: con rắn

Câu 6 :

Which animal is it?

A. bear

B. crocodile

C. giraffe

Đáp án

C. giraffe

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Đây là con gì?

A. con gấu

B. con cá sấu

C. con hươu cao cổ

Chọn C

Câu 7 :

Listen and choose the correct animal

wolf

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đề bài: wolf (n) con chó sói

Đáp án:

A. con ếch

B. con mèo

C. con cá

D. con chó sói

Câu 8 :

Listen and choose the correct animal

butterfly

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đề bài : butterfly (n) con bướm

Đáp án:

A. con rắn

B. con bướm

C. con chó

D.con gấu

Câu 9 :

Listen and choose the correct animal

elephant

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đề bài: elephant (n) con voi

Đáp án:

A. con voi

B. con thỏ

C. con cá voi

D.con gấu trúc

Câu 10 :

Which animal is it?

A. rat

B. cat

C. bat

Đáp án

A. rat

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Đây là con gì?

A. con chuột

B. con mèo

C. con dơi

Chọn A

Câu 11 :

Which animal is it?

A. gorilla

B. eagle

C. camel

Đáp án

A. gorilla

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Đây là con gì?

A. con khỉ đột

B. chim đại bàng

C. con lạc đà

Chọn A

Câu 12 :

Choose the best answer

Which animal can swim?

A. rabbit

B. whale

Đáp án

B. whale

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào biết bơi?

A. con thỏ

B. cá voi

Chọn B

Câu 13 :

Choose the best answer

Which animal can talk?

A. parrot

B. panda

Đáp án

A. parrot

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Con vật nào có thể nói chuyện?

A. con vẹt

B. con gấu trúc

Chọn B

Câu 14 :

Choose the best answer

Which animal can climb?

A. wolf

B. gorilla

Đáp án

B. gorilla

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Con vật nào có thể leo trèo?

A. con sói

B. con khỉ đột

Chọn B

Câu 15 :

Put the animals in the correct column.

whale

wolf

snake

octopus

dolphin

elephant

giraffe

parrot

shark

ostrich

On land
In water
Đáp án
On land

wolf

snake

elephant

giraffe

parrot

ostrich

In water

whale

octopus

dolphin

shark

Lời giải chi tiết :

On land: trên cạn

In water: dưới nước

whale (n) cá voi

wolf (n) con chó sói

snake (n)  con rắn

octopus (n) con mực

dolphin (n) cá heo

elephant (n) con voi

giraffe (n) con hươu cao cổ

parrot (n) con vẹt

shark (n) cá mập

ostrich (n) chim đà điểu

Dựa vào hiểu biết vè sinh học, ta sắp xếp các con vật vòa 2 cột tương ứng như sau:

On land

In water

wolf

snake

elephant

giraffe

parrot

ostrich

whale

octopus

dolphin

shark

Câu 16 :

Choose the best answer

Which animal can’t fly?

A. ostrich

B. eagle

Đáp án

A. ostrich

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Động vật nào không thể bay?

A. chim đà điểu

B. chim đại bàng

Chọn B

Câu 17 :

Choose the best answer

Which animal can’t run?

A. octopus

B. tiger

Đáp án

A. octopus

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào không thể chạy?

A. con mực

B. con hổ

Chọn A

Câu 18 :

Choose the best answer

Which animal can live both on land and in water?

A. snake

B. frog

Đáp án

B. frog

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào sống được cả trên cạn và dưới nước?

A. con rắn

B. con ếch

Chọn B

Câu 19 :

Choose the best answer

Which animal has 4 legs and thick fur?

A. bear

B. bat

Đáp án

A. bear

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào có 4 chân và bộ lông dày?

A. con gấu

B. con dơi

Chọn B

Câu 20 :

Choose the best answer

Which animal has wings and feather?

A. eagle

B. elephant

Đáp án

A. eagle

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào có cánh và lông?

A. chim đại bàng

B. con gấu

Chọn A

Câu 21 :

Choose the best answer

Which animal has many arms and legs?

A. octopus

B. ostrich

Đáp án

A. octopus

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào có nhiều tay và nhiều chân?

A. con mực

B. chim đà điểu

Chọn A

Câu 22 :

Choose the best answer

Which animal is a reptile?

A. crocodile

B. lion

Đáp án

A. crocodile

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Con vật nào là loài bò sát?

A. cá sấu

B. con sư tử

Chọn B

Câu 23 :

Choose the best answer

Which animal is a mammal?

A. snake

B. dog

Đáp án

B. dog

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật có vú?

A. con rắn

B. con chó

Chọn B

Câu 24 :

Choose the best answer

Which animal is an amphibian?

A. frog

B. wolf

Đáp án

A. frog

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật lưỡng cư?

A. con ếch

B. con chó sói

Chọn A

Câu 25 :

Choose the best answer

Which animal is a bird?

A. parrot

B. panda

Đáp án

A. parrot

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Con vật nào là chim?

A. con vẹt

B. con gấu trúc

Chọn A


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả ngoại hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng miêu tả tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng trường học và đồ dùng học tập có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus từ vựng unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu starter unit có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 1 có đáp án