Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Choose the correct spelling
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
-
A.
get up in the morning
-
B.
study for a test
-
C.
watch TV
-
D.
cook dinner
-
A.
to go to sleep
-
B.
to buy some food
-
C.
to read more books
-
D.
to stay healthy and strong
-
A.
going to library
-
B.
washing dishes
-
C.
playing football
-
D.
doing homework
-
A.
restaurant
-
B.
school
-
C.
supermarket
-
D.
museum
-
A.
seven days
-
B.
Monday to Friday
-
C.
Friday to Sunday
-
D.
Saturday and Sunday
Lời giải và đáp án
Choose the correct spelling
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=> People c hat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Choose the correct spelling
- relax: thư giãn
=> How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Choose the correct spelling
- homework: bài tập về nhà
=> The teacher often gives us a lot of homework .
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Choose the correct spelling
- breakfast: bữa sáng
=> We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
- wake up: ngủ dậy
=> I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học
Choose the correct spelling
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=> I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.
Choose the correct spelling
- housework: công việc nhà
=> My mom wants me to help her with housework .
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Choose the correct spelling
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=> We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Choose the correct spelling
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=> My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
-
A.
get up in the morning
-
B.
study for a test
-
C.
watch TV
-
D.
cook dinner
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.
-
A.
to go to sleep
-
B.
to buy some food
-
C.
to read more books
-
D.
to stay healthy and strong
Đáp án : D
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
-
A.
going to library
-
B.
washing dishes
-
C.
playing football
-
D.
doing homework
Đáp án : B
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
-
A.
restaurant
-
B.
school
-
C.
supermarket
-
D.
museum
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
-
A.
seven days
-
B.
Monday to Friday
-
C.
Friday to Sunday
-
D.
Saturday and Sunday
Đáp án : D
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật