Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngôi nhà có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on! có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Home & Places


Trắc nghiệm Từ vựng Ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Match the pictures with their names.

kitchen

hall

bathroom

attic

bedroom

Câu 2 :

Fill in each blank with ONE letter.

p

rt

ent

Câu 3 :

Fill in each blank with ONE letter.

sti

t h

u

e

Câu 4 :

Fill in each blank with ONE letter.

v

ll

Câu 5 :

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

  • A.
    villa
  • B.
    country
  • C.
    apartment
  • D.
    city
Câu 6 :

Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật

kitchen
bathroom
bedroom
living room
1. My brother is in the ..... . 2. My mother is in the ..... . 3. My grandmother is in the ..... . 4. My grandfather is in the ..... .
Câu 7 :

Choose the best answer

We have breakfast in the __________.

A. dining room

B. roof

C. living room

Câu 8 :

Choose the best answer

My family watches TV together in the _______________.

A. bathroom

B. living room

C. attic

Câu 9 :

Choose the best answer

Name the rooms you see:

A. bedroom, kitchen, bathroom, dinning room and hall.

B. bedroom, kitchen, bathroom, garage, study room and living room.

C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.

Câu 10 :

Choose the best answer

Our ... is very big. We always store things there.

A. living room

B. study room

C. attic

Câu 11 :

Choose the best answer

The place where you cook food is the ...

A. bedroom

B. kitchen

C. balcony

Câu 12 :

Choose the best answer

The place at the top of the house, just under the roof, is called the…

A. kitchen

B. attic

C. study room

Câu 13 :

Choose the best answer

My father is in the .... He’s fixing his car.

A. kitchen

B. garage

C. living room

Câu 14 :

Choose the best answer

Where do you do your school homework?

A.

B.

C.

Câu 15 :

Choose the best answer

Where do you brush your teeth?

A.

B.

C.

Câu 16 :

Choose the best answer

A. dining room

B. kitchen

C. bathroom

Câu 17 :

Choose the best answer

We always sleep in this room at night.

A.

B.

C.

Câu 18 :

Choose the best answer

If you want to play with your friends in your house, which room will you choose to play?

A.

B.

C.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the pictures with their names.

kitchen

hall

bathroom

attic

bedroom

Đáp án

bathroom

kitchen

bedroom

hall

attic

Lời giải chi tiết :

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: hành lang/ sảnh

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

Câu 2 :

Fill in each blank with ONE letter.

p

rt

ent

Đáp án

p

rt

ent

Lời giải chi tiết :

a p a rt m ent : căn hộ

Câu 3 :

Fill in each blank with ONE letter.

sti

t h

u

e

Đáp án

sti

t h

u

e

Lời giải chi tiết :

stilt house: nhà sàn

Câu 4 :

Fill in each blank with ONE letter.

v

ll

Đáp án

v

ll

Lời giải chi tiết :

villa: biệt thự

Câu 5 :

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

  • A.
    villa
  • B.
    country
  • C.
    apartment
  • D.
    city

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Câu 6 :

Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật

kitchen
bathroom
bedroom
living room
1. My brother is in the ..... . 2. My mother is in the ..... . 3. My grandmother is in the ..... . 4. My grandfather is in the ..... .
Đáp án
kitchen
bathroom
bedroom
living room
1. My brother is in the
bedroom
. 2. My mother is in the
kitchen
. 3. My grandmother is in the
bathroom
. 4. My grandfather is in the
living room
.
Lời giải chi tiết :

kitchen (n) phòng bếp

bathroom (n) phòng tắm

bedroom (n) phòng ngủ

living room (n) phòng khách

Dựa vào bức tranh, ta xác định vị trí của các thành viên trong gia đình như sau:

1. My brother is in the bedroom .

2. My mother is in the kitchen .

3. My grandmother is in the bathroom .

4. My grandfather is in the living room .

Tạm dịch:

1. Anh trai tôi đang ở trong phòng ngủ.

2. Mẹ tôi đang ở trong bếp.

3. Bà tôi đang ở trong phòng tắm.

4. Ông tôi đang ở trong phòng khách.

Câu 7 :

Choose the best answer

We have breakfast in the __________.

A. dining room

B. roof

C. living room

Đáp án

A. dining room

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Chúng ta ăn sáng ở trong __________.

A. dining room (n) phòng ăn

B. roof (n) mái nhà

C. living room (n) phòng khách

Chọn A

Câu 8 :

Choose the best answer

My family watches TV together in the _______________.

A. bathroom

B. living room

C. attic

Đáp án

B. living room

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Gia đình tôi xem TV cùng nhau trong _______________.

A. bathroom (n) phòng tắm

B. living room (n) phòng khách

C. attic (n) gác xép

Chọn B

Câu 9 :

Choose the best answer

Name the rooms you see:

A. bedroom, kitchen, bathroom, dinning room and hall.

B. bedroom, kitchen, bathroom, garage, study room and living room.

C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.

Đáp án

C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.

Lời giải chi tiết :

Kể tên cho các phòng bạn thấy:

A. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, phòng ăn và đại sảnh.

B. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, nhà để xe, phòng học và phòng khách.

C. phòng ngủ, gác xép, nhà bếp, phòng tắm, phòng học, phòng khách và phòng ăn.

Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C

Câu 10 :

Choose the best answer

Our ... is very big. We always store things there.

A. living room

B. study room

C. attic

Đáp án

C. attic

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi :

... của chúng tôi rất lớn. Chúng tôi luôn lưu trữ mọi thứ ở đó.

A. phòng khách

B. phòng học

C. gác xép

Chọn C

Câu 11 :

Choose the best answer

The place where you cook food is the ...

A. bedroom

B. kitchen

C. balcony

Đáp án

B. kitchen

Lời giải chi tiết :

Nơi bạn nấu thức ăn là ...

A. phòng ngủ

B. phòng bếp

C. ban công

Chọn B

Câu 12 :

Choose the best answer

The place at the top of the house, just under the roof, is called the…

A. kitchen

B. attic

C. study room

Đáp án

B. attic

Lời giải chi tiết :

Nơi trên cùng của ngôi nhà, ngay dưới mái nhà, được gọi là…

A. phòng bếp

B. gác mái/ gác xép

C. phòng học

Chọn B

Câu 13 :

Choose the best answer

My father is in the .... He’s fixing his car.

A. kitchen

B. garage

C. living room

Đáp án

B. garage

Lời giải chi tiết :

Cha tôi đang ở ... Ông ấy đang sửa xe của mình.

A. phòng bếp

B. hầm để xe

C. phòng khách

Chọn B

Câu 14 :

Choose the best answer

Where do you do your school homework?

A.

B.

C.

Đáp án

A.

Lời giải chi tiết :

Bạn làm bài tập ở trường ở đâu?

A. study room: phòng học

B. living room: phòng khách

C. bathroom: phòng tắm

Chọn A

Câu 15 :

Choose the best answer

Where do you brush your teeth?

A.

B.

C.

Đáp án

C.

Lời giải chi tiết :

Bạn đánh răng ở đâu?

A. living room: phòng khách

B. kitchen: phòng bếp

C. bathroom: phòng tắm

Chọn C

Câu 16 :

Choose the best answer

A. dining room

B. kitchen

C. bathroom

Đáp án

B. kitchen

Lời giải chi tiết :

Bạn có thể nhìn thấy bếp ở đâu?

A. phòng ăn

B. phòng bếp

C. phòng tắm

Chọn B

Câu 17 :

Choose the best answer

We always sleep in this room at night.

A.

B.

C.

Đáp án

B.

Lời giải chi tiết :

Chúng ta luôn ngủ trong phòng này vào ban đêm.

A. living room: phòng khách

B. bedroom: phòng ngủ

C. bathroom: phòng tắm

Chọn B

Câu 18 :

Choose the best answer

If you want to play with your friends in your house, which room will you choose to play?

A.

B.

C.

Đáp án

A.

Lời giải chi tiết :

Nếu bạn muốn chơi cùng các bạn trong nhà thì bạn sẽ chọn phòng nào để chơi?

A. living room: phòng khách

A. attic: gác xép

C. garage (n) hầm để xe

Chọn A


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng hoạt động giải trí có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng môn học ở trường có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng mùa và tháng trong năm có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng nghề nghiệp có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngoại hình và tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngôi nhà có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng phim ảnh và chương trình truyền hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng quốc gia và quốc tịch có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thành viên trong gia đình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thể thao có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thói quen sinh hoạt có đáp án