Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng phim ảnh và chương trình truyền hình có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on! có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Entertainment


Trắc nghiệm Từ vựng Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

  • A.

    A weatherman

  • B.

    A comedian

  • C.

    A news reader

  • D.

    A guest

Câu 2 :

Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

  • A.

    live

  • B.

    popular

  • C.

    entertaining

  • D.

    educational

Câu 3 :

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

  • A.

    character

  • B.

    guests

  • C.

    foxes

  • D.

    audiences

Câu 4 :

Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

  • A.

    best

  • B.

    good

  • C.

    favourite

  • D.

    like

Câu 5 :

Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

  • A.

    educated

  • B.

    education

  • C.

    educational

  • D.

    educate

Câu 6 :

Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

  • A.

    channels

  • B.

    events

  • C.

    athletes

  • D.

    matches

Câu 7 :

Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

  • A.

    weathermen

  • B.

    people

  • C.

    viewers

  • D.

    newsreaders

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

  • A.

    Documentary

  • B.

    Cartoons

  • C.

    Love stories

  • D.

    Detective story

Câu 9 :

Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

  • A.

    comedians

  • B.

    channels

  • C.

    remote control

  • D.

    telephone

Câu 10 :

Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

  • A.

    audience

  • B.

    a film producer

  • C.

    Tv series

  • D.

    cartoon

Câu 11 :

Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

  • A.

    game show

  • B.

    documentary

  • C.

    cartoon

  • D.

    comedy

Câu 12 :

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

  • A.

    schedule

  • B.

    series

  • C.

    volume button

  • D.

    channel

Câu 13 :

Give the correct form of the word.

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Câu 14 :

Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Câu 15 :

Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

  • A.

    A weatherman

  • B.

    A comedian

  • C.

    A news reader

  • D.

    A guest

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)

A news reader:  người đọc tin tức  (n)

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Câu 2 :

Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

  • A.

    live

  • B.

    popular

  • C.

    entertaining

  • D.

    educational

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

live: truyền hình trực tiếp

popular: phổ biến

entertaining: mang tính giải trí

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Câu 3 :

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

  • A.

    character

  • B.

    guests

  • C.

    foxes

  • D.

    audiences

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

character: nhân vật   (n)

guests: những khách mời (n)

foxes: những con cáo  (n)

audiences: khán giả (n)

=> They invite special guests to appear in the show.

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Câu 4 :

Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

  • A.

    best

  • B.

    good

  • C.

    favourite

  • D.

    like

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt

favourite (adj): yêu thích

like (v): thích

=> What’s your favourite TV programme?

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Câu 5 :

Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

  • A.

    educated

  • B.

    education

  • C.

    educational

  • D.

    educate

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

educated: có học thức  (adj)

education: giáo dục  (n)

educational: mang tính giáo dục    (adj)

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Câu 6 :

Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

  • A.

    channels

  • B.

    events

  • C.

    athletes

  • D.

    matches

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

channels: kênh   (n)

events: những sự kiện   (n)

athletes : vận động viên   (n)

matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports events on VTV3.

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Câu 7 :

Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

  • A.

    weathermen

  • B.

    people

  • C.

    viewers

  • D.

    newsreaders

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

weathermen: người dự báo thời thiết (n)

people: mọi người (n)

viewers: những người xem (n)

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

  • A.

    Documentary

  • B.

    Cartoons

  • C.

    Love stories

  • D.

    Detective story

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Documentary: Phim tài liệu   (n)

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

Detective story: Truyện trinh thám (n)

=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Câu 9 :

Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

  • A.

    comedians

  • B.

    channels

  • C.

    remote control

  • D.

    telephone

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

comedians: những diễn viên hài kịch (n)

channels: các kênh  (n)

remote control: cái điều khiển (n)

telephone: điện thoại (n)

=> How many TV channels are there in Viet Nam?

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

Câu 10 :

Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

  • A.

    audience

  • B.

    a film producer

  • C.

    Tv series

  • D.

    cartoon

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

audience: khán giả    (n)

a film producer: đạo diễn phim        (n)

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)

cartoon: hoạt hình (n)

=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series .

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.

Câu 11 :

Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

  • A.

    game show

  • B.

    documentary

  • C.

    cartoon

  • D.

    comedy

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

game show: trò chơi truyền hình  (n)

documentary: phim tài liệu   (n)

cartoon: hoạt hình    (n)

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Câu 12 :

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

  • A.

    schedule

  • B.

    series

  • C.

    volume button

  • D.

    channel

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

schedule: lịch chiếu  (n)

series: loạt phim (n)

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)

channel: kênh (n)

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule ?

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Câu 13 :

Give the correct form of the word.

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Đáp án

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)

=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.

Đáp án: educational

Câu 14 :

Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Đáp án

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ miêu tả tính chất của sự vật, sự việc.

Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)

=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị

Đáp án: entertaining

Câu 15 :

Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Đáp án

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ television channel” (kênh truyền hình quốc gia)

Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)

=> VTV is a national television channel in Viet Nam.

Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.

Đáp án: national


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng môn học ở trường có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng mùa và tháng trong năm có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng nghề nghiệp có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngoại hình và tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngôi nhà có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng phim ảnh và chương trình truyền hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng quốc gia và quốc tịch có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thành viên trong gia đình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thể thao có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thói quen sinh hoạt có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng thời tiết có đáp án