Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 11 Travelling in the Future


Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ sở hữu Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

When he was 8 years old, he had an accident and broke .................... leg.

  • A.

    mine

  • B.

    he

  • C.

    his

  • D.

    him

Câu 2 :

Choose the best answer

The teacher gave the students .................... homework.

  • A.

    they

  • B.

    their

  • C.

    theirs

  • D.

    them

Câu 3 :

Choose the best answer.

These are pictures of Picasso. Do you like _______?

  • A.

    them

  • B.

    their

  • C.

    theirs

  • D.

    they

Câu 4 :

Choose the best answer

This isn‘t your chairs. It’s ....................

  • A.

    my

  • B.

    me

  • C.

    I

  • D.

    mine

Câu 5 :

Choose the best answer

I want to find .................... key. I can not go home without it.

  • A.

    me

  • B.

    my

  • C.

    I

  • D.

    mine

Câu 6 :

Choose the best answer

How many people are there in .................... family?

  • A.

    you

  • B.

    your

  • C.

    yours

  • D.

    you‘re

Câu 7 :

Choose the best answer.

My jacket is on the chair, ______ is on the table.

  • A.

    she

  • B.

    her

  • C.

    hers

  • D.

    she‘s

Câu 8 :

Choose the best answer

This is Mr and Mrs Simth, those are .................... children.

  • A.

    they

  • B.

    them

  • C.

    theirs

  • D.

    their

Câu 9 :

Choose the best answer

……………… will present my idea to the company tomorrow.

  • A.

    mine

  • B.

    my

  • C.

    me

  • D.

    I

Câu 10 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Is this ..... pen?
Câu 11 :

Choose the correct completion in the brackets.

her
hers
Please give this dictionary to Mary. It’s .....
Câu 12 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Don’t forget ..... hat.
Câu 13 :

Choose the correct completion in the brackets.

my
mine
That’s not ..... hat, ..... is green.
Câu 14 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s .....
Câu 15 :

Choose the correct completion in the brackets.

Their
theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one. B: No, that’s not ..... . ..... car is dark blue.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

When he was 8 years old, he had an accident and broke .................... leg.

  • A.

    mine

  • B.

    he

  • C.

    his

  • D.

    him

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ (leg)

Ta có:

His (của anh ấy)  đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

Him (anh ấy) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

He (anh ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

Mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ

=> When he was 8 years old, he had an accident and broke his leg.

Tạm dịch: Năm 8 tuổi, anh bị tai nạn gãy chân.

Câu 2 :

Choose the best answer

The teacher gave the students .................... homework.

  • A.

    they

  • B.

    their

  • C.

    theirs

  • D.

    them

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ

Ta có:

their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ

=> The teacher gave the students their homework.

Tạm dịch: Giáo viên cho học sinh làm bài tập về nhà của họ.

Câu 3 :

Choose the best answer.

These are pictures of Picasso. Do you like _______?

  • A.

    them

  • B.

    their

  • C.

    theirs

  • D.

    they

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

their (của chúng) => đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

them (chúng) => đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

they (chúng) => đóng vai trò chủ ngữ, trước động từ

theirs (của chúng) => đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu + danh từ

Sau động từ "like" cần tân ngữ => loại their they .

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn "them = pictures of Picasso"

=> These are pictures of Picasso. Do you like them ?

Tạm dịch: Đây là những bức tranh của Picasso. Bạn có thích chúng không?

Câu 4 :

Choose the best answer

This isn‘t your chairs. It’s ....................

  • A.

    my

  • B.

    me

  • C.

    I

  • D.

    mine

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Kiến thức: Đại từ

Ta có:

my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí cần điền đứng ở cuối câu nên loại C và vị trí trống không có danh từ đi kèm nên loại A

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D vì người nói muốn dùng mine để thay thế cho cách nói my chairs

=> This isn‘t your chairs. It’s mine .

Tạm dịch: Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.

Câu 5 :

Choose the best answer

I want to find .................... key. I can not go home without it.

  • A.

    me

  • B.

    my

  • C.

    I

  • D.

    mine

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có:

my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (key)

=> I want to find my key. I can not go home without it.

Tạm dịch: Tôi muốn tìm chìa khóa của mình. Tôi không thể về nhà mà không có nó.

Câu 6 :

Choose the best answer

How many people are there in .................... family?

  • A.

    you

  • B.

    your

  • C.

    yours

  • D.

    you‘re

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

your (của bạn) : đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

you (bạn) : đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ hoặc đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

yours (của bạn) : đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

you’re = you are

Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (family).

=> How many people are there in your family?

Tạm dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Câu 7 :

Choose the best answer.

My jacket is on the chair, ______ is on the table.

  • A.

    she

  • B.

    her

  • C.

    hers

  • D.

    she‘s

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có:

her (của cô ấy) đóng => vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

she (cô ấy) => đóng vai trò chủ ngữ, đứng trước động từ

she’s = She is => loại vì trong câu đã có động từ tobe

hers (của cô ấy) => đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.

Trước động từ "is" cần chủ ngữ => loại her she's .

Dựa vào ngữ cảnh, hers = her jacket

=> My jacket is on the chair, hers is on the table.

Tạm dịch: Áo khoác của tôi ở trên ghế, của cô ấy ở trên bàn.

Chọn C

Câu 8 :

Choose the best answer

This is Mr and Mrs Simth, those are .................... children.

  • A.

    they

  • B.

    them

  • C.

    theirs

  • D.

    their

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ

Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (children)

=>  This is Mr and Mrs Simth, those are their children.

Tạm dịch: Đây là ông bà Smith, đó là những đứa con của họ.

Câu 9 :

Choose the best answer

……………… will present my idea to the company tomorrow.

  • A.

    mine

  • B.

    my

  • C.

    me

  • D.

    I

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu

mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp là I

=> I will present my idea to the company tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.

Câu 10 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Is this ..... pen?
Đáp án
your
yours
Is this
your
pen?
Lời giải chi tiết :

Ta có:

your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ pen

=> Is this your pen?

Tạm dịch: Đây là bút của bạn phải không?

Câu 11 :

Choose the correct completion in the brackets.

her
hers
Please give this dictionary to Mary. It’s .....
Đáp án
her
hers
Please give this dictionary to Mary. It’s
hers
Lời giải chi tiết :

Ta có:

her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ  hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ

hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, đóng vai trò danh từ hoặc chủ ngữ dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.

=> Đáp án her loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án hers đúng vì cách viết rút gọn của her dictionary do danh từ được đề cập là dictionary

=> Please give this dictionary to Mary. It’s hers .

Tạm dịch: Hãy đưa cuốn từ điển này cho Mary. Nó là của cô ấy.

Câu 12 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Don’t forget ..... hat.
Đáp án
your
yours
Don’t forget
your
hat.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ hat

=> Don’t forget your hat.

Tạm dịch: Đừng quên mũ của bạn.

Câu 13 :

Choose the correct completion in the brackets.

my
mine
That’s not ..... hat, ..... is green.
Đáp án
my
mine
That’s not
my
hat,
mine
is green.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

Vị trí (1) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ hat

Vị trí (2) là đại từ sở hữu làm chủ ngữ vì trong câu này, mine là cách viết rút gọn của my hat do danh từ được đề cập là hat

=> That’s not my hat. Mine is green.

Tạm dịch: Đó không phải là mũ của tôi. Của tôi là màu xanh lá cây.

Câu 14 :

Choose the correct completion in the brackets.

your
yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s .....
Đáp án
your
yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s
yours
Lời giải chi tiết :

your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó

=> Đáp án your loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án yours đúng vì cách viết rút gọn của your present do danh từ được đề cập là present

=> Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s yours.

Tạm dịch: Xin hãy lấy bản khắc gỗ này làm quà cho tôi. Của bạn đây. Nó là của bạn.

Câu 15 :

Choose the correct completion in the brackets.

Their
theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one. B: No, that’s not ..... . ..... car is dark blue.
Đáp án
Their
theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one. B: No, that’s not
theirs
.
Their
car is dark blue.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

- their (của họ): đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ

theirs (cái gì của họ): đóng vai trò đại từ sở hữu như một cụm danh từ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ (theirs = their + danh từ)

=> Vị trí (1) phải là đại từ sở hữu làm tân ngữ ( theirs = their car )

Vị trí (2) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ car.

=> No, that’s not theirs . Their car is dark blue.

Tạm dịch: Không, đó không phải của họ. Xe của họ có màu xanh đậm.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp though/ although & however có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ it chỉ khoảng cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 5 có đáp án