Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Community Service


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.

  • A.

    get

  • B.

    got

  • C.

    gets

  • D.

    will get

Câu 2 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A.

    watch

  • B.

    watched

  • C.

    have watched

  • D.

    haven’t watched

Câu 3 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

  • A.

    start

  • B.

    started

  • C.

    has started

  • D.

    have started

Câu 4 :

Match the sentence with the correct use of the past simple.

1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

2. We studied English last night.

3. When did you last go there?

4. The word “Internet” first appeared in 1974.

a. A past action when it indicates a time or when the time is in question

b. Actions happening consecutively in the past

c. An action happening at a certain time in the past

d. A historical event

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.

  • A.

    get

  • B.

    got

  • C.

    gets

  • D.

    will get

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => động từ get chia ở thì quá khứ đơn

get => got

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: got

=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.

Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.

Câu 2 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A.

    watch

  • B.

    watched

  • C.

    have watched

  • D.

    haven’t watched

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- dấu hiệu last night => quá khứ đơn

- Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V?

Lời giải chi tiết :

last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn dạng câu hỏi với động từ thường: Did + S + V (nguyên thể)?

=> Did you watch “Iron man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 3 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

  • A.

    start

  • B.

    started

  • C.

    has started

  • D.

    have started

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- last month => quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

last month: tháng trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Câu 4 :

Match the sentence with the correct use of the past simple.

1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

2. We studied English last night.

3. When did you last go there?

4. The word “Internet” first appeared in 1974.

a. A past action when it indicates a time or when the time is in question

b. Actions happening consecutively in the past

c. An action happening at a certain time in the past

d. A historical event

Đáp án

1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

b. Actions happening consecutively in the past

2. We studied English last night.

c. An action happening at a certain time in the past

3. When did you last go there?

a. A past action when it indicates a time or when the time is in question

4. The word “Internet” first appeared in 1974.

d. A historical event

Phương pháp giải :

Cách sử dụng thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - b. Actions happening consecutively in the past

( Cô ấy về nhà, bật máy tính và kiểm tra e-mail. - b. Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)

2. We studied English last night. - c. An action happening at a certain time in the past

( Chúng tôi đã học tiếng Anh tối qua. - c. Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ)

3. When did you last go there? - a. A past action when it indicates a time or when the time is in question

( Lần cuối cùng bạn đến đó là khi nào? - Một. Một hành động trong quá khứ khi nó chỉ thời gian hoặc khi thời gian được đề cập)

4. The word “Internet” first appeared in 1974. - d. A historical event

(Từ “Internet” xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1974. - d. Một sự kiện lịch sử)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp mạo từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp should/ shouldn't có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp some, a lot of, lots of có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp though/ although & however có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ it chỉ khoảng cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 1 có đáp án