Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.
-
A.
get
-
B.
got
-
C.
gets
-
D.
will get
Choose the best answer.
Did you _______ “Iron man” on TV last night?
-
A.
watch
-
B.
watched
-
C.
have watched
-
D.
haven’t watched
Choose the best answer.
They _______ a community garden project last month.
-
A.
start
-
B.
started
-
C.
has started
-
D.
have started
Match the sentence with the correct use of the past simple.
1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
2. We studied English last night.
3. When did you last go there?
4. The word “Internet” first appeared in 1974.
a. A past action when it indicates a time or when the time is in question
b. Actions happening consecutively in the past
c. An action happening at a certain time in the past
d. A historical event
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.
-
A.
get
-
B.
got
-
C.
gets
-
D.
will get
Đáp án : B
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => động từ get chia ở thì quá khứ đơn
get => got
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: got
=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.
Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.
Choose the best answer.
Did you _______ “Iron man” on TV last night?
-
A.
watch
-
B.
watched
-
C.
have watched
-
D.
haven’t watched
Đáp án : A
- dấu hiệu last night => quá khứ đơn
- Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V?
last night: tối qua
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn dạng câu hỏi với động từ thường: Did + S + V (nguyên thể)?
=> Did you watch “Iron man” on TV last night?
Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?
Choose the best answer.
They _______ a community garden project last month.
-
A.
start
-
B.
started
-
C.
has started
-
D.
have started
Đáp án : B
- last month => quá khứ đơn
last month: tháng trước
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started
=> They started a community garden project last month.
Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.
Match the sentence with the correct use of the past simple.
1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
2. We studied English last night.
3. When did you last go there?
4. The word “Internet” first appeared in 1974.
a. A past action when it indicates a time or when the time is in question
b. Actions happening consecutively in the past
c. An action happening at a certain time in the past
d. A historical event
1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
b. Actions happening consecutively in the past
2. We studied English last night.
c. An action happening at a certain time in the past
3. When did you last go there?
a. A past action when it indicates a time or when the time is in question
4. The word “Internet” first appeared in 1974.
d. A historical event
Cách sử dụng thì quá khứ đơn
1. She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - b. Actions happening consecutively in the past
( Cô ấy về nhà, bật máy tính và kiểm tra e-mail. - b. Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
2. We studied English last night. - c. An action happening at a certain time in the past
( Chúng tôi đã học tiếng Anh tối qua. - c. Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ)
3. When did you last go there? - a. A past action when it indicates a time or when the time is in question
( Lần cuối cùng bạn đến đó là khi nào? - Một. Một hành động trong quá khứ khi nó chỉ thời gian hoặc khi thời gian được đề cập)
4. The word “Internet” first appeared in 1974. - d. A historical event
(Từ “Internet” xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1974. - d. Một sự kiện lịch sử)