Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Energy Sources


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The children

(play) outside now.

Câu 2 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Câu 3 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The children

(play) outside now.

Đáp án

The children

(play) outside now.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “now” (bây giờ) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “now” (bây giờ) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

The children are playing outside now.

Tạm dịch : Bây giờ, trẻ em đang chơi ở bên ngoài.

Câu 2 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Đáp án

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình vì hành động luôn lặp lại=> hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình vì hành động luôn lặp lại=> hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

You are always watching television. You should do something more active.

Tạm dịch : Cậu lúc nào cũng xem tivi. Cậu nên làm cái gì đó năng động hơn.

Câu 3 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Đáp án

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Phương pháp giải :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Everyday, my father gets up at 5.00 a.m, but today, he is getting up at 6.00 am.

Tạm dịch : Mỗi ngày, cha tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng, nhưng hôm nay, cha thức dậy lúc 6 giờ sáng.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp câu so sánh với different from, like, (not) as. . . As có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp giới từ chỉ thời gian và địa điểm có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp mạo từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp should/ shouldn't có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp some, a lot of, lots of có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp though/ although & however có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ it chỉ khoảng cách có đáp án