Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp though/ although & however có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 8 Films


Trắc nghiệm Ngữ pháp although/ though & however Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.

  • A.

    Therefore

  • B.

    But

  • C.

    However

  • D.

    So

Câu 2 :

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

  • A.

    because of

  • B.

    despite

  • C.

    because

  • D.

    although

Câu 3 :

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

  • A.

    Because

  • B.

    Despite

  • C.

    Although

  • D.

    In spite of

Câu 4 :

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.

  • A.

    But

  • B.

    In spite

  • C.

    Despite

  • D.

    Because of

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.

  • A.

    Despite of

  • B.

    In spite of

  • C.

    Although

  • D.

    Because of

Câu 6 :

Choose the best answer.

The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.

  • A.

    And

  • B.

    Therefore

  • C.

    Though

  • D.

    However

Câu 7 :

Choose the best answer.

John can't get tickets _______ he has queued for an hour.

  • A.

    so

  • B.

    however

  • C.

    though

  • D.

    despite

Câu 8 :

Choose the best answer.

Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.

  • A.

    but

  • B.

    though

  • C.

    because

  • D.

    or

Câu 9 :

Choose the best answer.

The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.

  • A.

    Therefore

  • B.

    Despite

  • C.

    However

  • D.

    Although

Câu 10 :

Choose the best answer.

I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.

  • A.

    although

  • B.

    yet

  • C.

    in spite of

  • D.

    so

Câu 11 :

Choose the best answer.

Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.

  • A.

    despite of

  • B.

    in spite of

  • C.

    although

  • D.

    because

Câu 12 :

Choose the best answer.

The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.

  • A.

    Despite

  • B.

    Although

  • C.

    However

  • D.

    Therefore

Câu 13 :

Choose the best answer.

The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.

  • A.

    Although

  • B.

    But

  • C.

    Therefore

  • D.

    Nevertheless

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.

  • A.

    because

  • B.

    however

  • C.

    despite

  • D.

    although

Câu 15 :

Choose the best answer.

This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.

  • A.

    in spite

  • B.

    despite

  • C.

    although

  • D.

    but

Câu 16 :

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

  • A.

    Although

  • B.

    So

  • C.

    Therefore

  • D.

    However

Câu 17 :

Choose the best answer.

________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

  • A.

    Although

  • B.

    In spite of

  • C.

    Because of

  • D.

    Because

Câu 18 :

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

  • A.

    however

  • B.

    despite

  • C.

    but

  • D.

    although

Câu 19 :

Choose the best answer.

________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

  • A.

    Even

  • B.

    But

  • C.

    Although

  • D.

    Despite

Câu 20 :

Choose the best answer.

The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.

  • A.

    Though

  • B.

    Moreover

  • C.

    Because

  • D.

    Nevertheless

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.

  • A.

    Therefore

  • B.

    But

  • C.

    However

  • D.

    So

Đáp án : C

Phương pháp giải :

therefore: do đó, vì vậy

but: nhưng

however: tuy nhiên

so: do đó, vì vậy

Lời giải chi tiết :

therefore: do đó, vì vậy

but: nhưng

however: tuy nhiên

so: do đó, vì vậy

=> She is hard-working. However , she isn’t lucky in examinations.

Tạm dịch: Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên , cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.

Câu 2 :

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

  • A.

    because of

  • B.

    despite

  • C.

    because

  • D.

    although

Đáp án : A

Phương pháp giải :

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> She decided to quit this job because of the low salary.

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Câu 3 :

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

  • A.

    Because

  • B.

    Despite

  • C.

    Although

  • D.

    In spite of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Although it is a comedy, I don't find it funny.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.

Câu 4 :

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.

  • A.

    But

  • B.

    In spite

  • C.

    Despite

  • D.

    Because of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

=> Despite our careful plan, we made some mistakes.

Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.

  • A.

    Despite of

  • B.

    In spite of

  • C.

    Although

  • D.

    Because of

Đáp án : B

Phương pháp giải :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

"the fascinating film poster" là một cụm danh từ, dựa theo nghĩa của câu cần từ nối mang nghĩa "mặc dù" => chọn "in spite of"

=> In spite of the fascinating film poster, I don't want to see this film.

Tạm dịch: Mặc dù áp phích quảng cáo phim hấp dẫn nhưng tôi không muốn xem bộ phim này.

Câu 6 :

Choose the best answer.

The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.

  • A.

    And

  • B.

    Therefore

  • C.

    Though

  • D.

    However

Đáp án : D

Phương pháp giải :

and: và

therefore: do đó, vì vậy

though: mặc dù

however: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

and: và

therefore: do đó, vì vậy

though: mặc dù

however: tuy nhiên

=> The ending of the film is predictable. However , I enjoyed it.

Tạm dịch: Cái kết của bộ phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi rất thích nó.

Câu 7 :

Choose the best answer.

John can't get tickets _______ he has queued for an hour.

  • A.

    so

  • B.

    however

  • C.

    though

  • D.

    despite

Đáp án : C

Phương pháp giải :

so: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

so: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> John can't get tickets though he has queued for an hour.

Tạm dịch: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.

  • A.

    but

  • B.

    though

  • C.

    because

  • D.

    or

Đáp án : C

Phương pháp giải :

but: nhưng

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

or: hoặc

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

or: hoặc

=> Mai’s dad usually drives her to school because her school is very far from her house.

Tạm dịch: Bố của Mai thường chở cô đến trường vì trường cô ở rất xa nhà cô.

Câu 9 :

Choose the best answer.

The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.

  • A.

    Therefore

  • B.

    Despite

  • C.

    However

  • D.

    Although

Đáp án : C

Phương pháp giải :

therefore: do đó, vì vậy

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

therefore: do đó, vì vậy

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> The play was so boring. However, I saw it from beginning to end.

Tạm dịch: Vở kịch thật nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.

Câu 10 :

Choose the best answer.

I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.

  • A.

    although

  • B.

    yet

  • C.

    in spite of

  • D.

    so

Đáp án : A

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

yet: song, vậy mà, tuy nhiên

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

so: vì vậy, do đó

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

yet: song, vậy mà, tuy nhiên

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

so: vì vậy, do đó

=> I enjoyed the film on TV yesterday evening although nobody in my family liked it.

Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.

  • A.

    despite of

  • B.

    in spite of

  • C.

    although

  • D.

    because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

=> Last night, I didn’t go to bed early in spite of being very tired.

Tạm dịch: Đêm qua, tôi đã không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt mỏi.

Câu 12 :

Choose the best answer.

The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.

  • A.

    Despite

  • B.

    Although

  • C.

    However

  • D.

    Therefore

Đáp án : C

Phương pháp giải :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

however: tuy nhiên

therefore: do đó, vì vậy

Lời giải chi tiết :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

however: tuy nhiên

therefore: do đó, vì vậy

=> The critics said the film was boring. However , it made $2 billion dollars.

Tạm dịch: Các nhà phê bình cho rằng bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, nó đã kiếm được 2 tỷ đô la.

Câu 13 :

Choose the best answer.

The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.

  • A.

    Although

  • B.

    But

  • C.

    Therefore

  • D.

    Nevertheless

Đáp án : D

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

therefore: do đó, vì vậy

nevertheless: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

therefore: do đó, vì vậy

nevertheless: tuy nhiên

=> The effect in the film is amazing. Nevertheless , the acting is terrible.

Tạm dịch: Hiệu ứng trong phim thật tuyệt vời. Tuy nhiên, diễn xuất rất tệ.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.

  • A.

    because

  • B.

    however

  • C.

    despite

  • D.

    although

Đáp án : D

Phương pháp giải :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù hầu hết các nhà phê bình nói rằng đây là một bộ phim nhất định phải xem.

Câu 15 :

Choose the best answer.

This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.

  • A.

    in spite

  • B.

    despite

  • C.

    although

  • D.

    but

Đáp án : B

Phương pháp giải :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

Lời giải chi tiết :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

=> This action film didn’t attract many citizens despite being promoted so much.

Tạm dịch: Bộ phim hành động này đã không thu hút nhiều công chúng mặc dù được quảng bá rất nhiều.

Câu 16 :

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

  • A.

    Although

  • B.

    So

  • C.

    Therefore

  • D.

    However

Đáp án : D

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

=> She performed excellently in many films. However , she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

Câu 17 :

Choose the best answer.

________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

  • A.

    Although

  • B.

    In spite of

  • C.

    Because of

  • D.

    Because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

=> In spite of being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

Tạm dịch: Mặc dù kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.

Câu 18 :

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

  • A.

    however

  • B.

    despite

  • C.

    but

  • D.

    although

Đáp án : A

Phương pháp giải :

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Not many people went to see the film; however , it received good reviews from critics.

Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Câu 19 :

Choose the best answer.

________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

  • A.

    Even

  • B.

    But

  • C.

    Although

  • D.

    Despite

Đáp án : C

Phương pháp giải :

even: thậm chí, ngay cả

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

even: thậm chí, ngay cả

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Although the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

Tạm dịch: Mặc dù các nhân vật trong phim được đóng bởi các diễn viên nổi tiếng, chúng tôi cảm thấy nhàm chán với cốt truyện.

Câu 20 :

Choose the best answer.

The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.

  • A.

    Though

  • B.

    Moreover

  • C.

    Because

  • D.

    Nevertheless

Đáp án : D

Phương pháp giải :

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

moreover: hơn nữa

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

nevertheless: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

moreover: hơn nữa

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

nevertheless: tuy nhiên

=> The film has a silly plot. Nevertheless , many people enjoyed it.

Tạm dịch: Bộ phim có cốt truyện ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người lại thích nó.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp some, a lot of, lots of có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp though/ although & however có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ it chỉ khoảng cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 3 có đáp án