Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Choose the best answer
He is the richest ____________ in our project.
-
A.
invest
-
B.
investor
-
C.
investment
-
D.
investigate
Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm
The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.
-
A.
available
-
B.
abundant
-
C.
limited
-
D.
alternative
Choose the best answer
They carry out projects to reduce fossil fuel _________.
-
A.
consumer
-
B.
consumptive
-
C.
consumption
-
D.
consume
Choose the best answer
People will __________ all the natural resources in the world.
-
A.
exhaust
-
B.
exhausted
-
C.
exhaustible
-
D.
exhaustion
Choose the best answer.
Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.
-
A.
renew
-
B.
nonrenewable
-
C.
renewable
-
D.
new
Choose the best answer
There will be a solution to the __________of energy soon.
-
A.
short
-
B.
shorten
-
C.
shortage
-
D.
shortness
Choose the best answer
A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.
-
A.
source
-
B.
solar
-
C.
slogan
-
D.
shortage
Choose the best answer
The sun and the wind are other ___________sources of energy.
-
A.
limited
-
B.
renewable
-
C.
dangerous
-
D.
alternative
Choose the best answer
Coal will be _________ by another renewable energy source.
-
A.
recycled
-
B.
reused
-
C.
replaced
-
D.
reduced
Match the words with suitable pictures
1. coal
2. nuclear energy
3. solar energy
4. hydro energy
5. wind energy
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
He is the richest ____________ in our project.
-
A.
invest
-
B.
investor
-
C.
investment
-
D.
investigate
Đáp án : B
Kiến thức: từ vựng
invest (v) đầu tư
investor (n) người đầu từ
investment (n) sự đầu từ
investigate (v) điều tra
Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì trước đó là tính từ richest (giàu nhất)
=> He is the richest investor in our project.
Tạm dịch : Anh ấy là nhà đầu tư giàu nhất trong dự án của chúng tôi .
Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm
The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.
-
A.
available
-
B.
abundant
-
C.
limited
-
D.
alternative
Đáp án : B
Kiến thức: từ vựng (plentiful: nhiều)
available (adj) có sẵn
abundant (adj) dồi dào, dư thừa
limited (adj) bị hạn chế
alternative (adj) có thể thay thể
=> plentiful = abundant
=> The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only abundant but also clean and safe.
Tạm dịch: Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.
Choose the best answer
They carry out projects to reduce fossil fuel _________.
-
A.
consumer
-
B.
consumptive
-
C.
consumption
-
D.
consume
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
consumer (n) người tiêu dùng
consumptive (adj) đầu đủ
consumption (n) sự tiêu thụ
consume (v) tiêu thụ
Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với danh từ fossil fuel (fossil fuel consumption: lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch)
=> They carry out projects to reduce fossil fuel consumption.
Tạm dịch: Họ thực hiện các dự án giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch.
Choose the best answer
People will __________ all the natural resources in the world.
-
A.
exhaust
-
B.
exhausted
-
C.
exhaustible
-
D.
exhaustion
Đáp án : A
Kiến thức: từ vựng
exhaust (v) làm cạn kệt
exhausted (adj) bị cạn kiệt
exhaustible (adj) có thể bị cạn kệt
exhaustion (n) sự cạn kiệt
Vị trí cần điền là một động từ vì phía trước đã có chủ ngữ và tân ngữ. Ta cần một động từ để có một câu hoàn chỉnh.
=> People will exhaust all the natural resources in the world.
Tạm dịch: Con người sẽ làm cạn kiệt mọi tài nguyên thiên nhiên trên thế giới.
Choose the best answer.
Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.
-
A.
renew
-
B.
nonrenewable
-
C.
renewable
-
D.
new
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
renew (v): làm mới
nonrenewable (adj): không thể tái tạo
renewable (adj): có thể tái tạo
new (adj): mới
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có mạo từ “ a ” và phía sau có danh từ " source of energy ".
Dựa vào nghĩa của câu, ta tháy đáp án C là phù hợp nhất.
=> Oil is not a renewable source of energy because it cannot easily be replaced.
Tạm dịch : Dầu không phải là nguồn năng lượng có thể tái tạo vì không thể dễ dàng thay thế được.
Choose the best answer
There will be a solution to the __________of energy soon.
-
A.
short
-
B.
shorten
-
C.
shortage
-
D.
shortness
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
short (adj) ngắn, thấp
shorten (v) rút ngắn
shortage (n) sự thiếu thốn, thiếu hụt
shortness (n) sự ngắn ngủi
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước là mạo từ “the”. Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất
=> There will be a solution to the shortage of energy soon.
Tạm dịch: Sẽ sớm có giải pháp cho tình trạng thiếu hụt năng lượng.
Choose the best answer
A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.
-
A.
source
-
B.
solar
-
C.
slogan
-
D.
shortage
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
source (n) nguồn
solar (adj) thuộc về mặt trời
slogan (khẩu hiệu)
shortage (n) sự thiếu hụt
Ta có: a short phrase/ word to remember and remind about something (một cụm từ / từ ngắn để ghi nhớ và nhắc nhở về điều gì đó.)
=> A slogan is a short phrase/ word to remember and remind about something.
Choose the best answer
The sun and the wind are other ___________sources of energy.
-
A.
limited
-
B.
renewable
-
C.
dangerous
-
D.
alternative
Đáp án : B
Kiến thức: từ vựng
limited (adj) bị hạn chế
renewable (adj) có thể tái tạo
dangerous (adj) nguy hiểm
alternative (adj) có thể thay thế
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất
=> The sun and the wind are other renewable sources of energy.
Tạm dịch: Mặt trời và gió là những nguồn năng lượng có thể tái sinh khác.
Choose the best answer
Coal will be _________ by another renewable energy source.
-
A.
recycled
-
B.
reused
-
C.
replaced
-
D.
reduced
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
recycle (v) tái chế
reuse (v) tái sử dụng
replace (v) thay thế
reduce (v) làm giảm
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> Coal will be replaced by another renewable energy source.
Tạm dịch : Than sẽ được thay thế bằng một nguồn năng lượng tái tạo khác.
Match the words with suitable pictures
1. coal
2. nuclear energy
3. solar energy
4. hydro energy
5. wind energy
1. coal
2. nuclear energy
3. solar energy
4. hydro energy
5. wind energy
Kiến thức: Từ vựng
coal (n) than đá
nuclear energy (n) năng lượng hạt nhân
solar energy (n) năng lượng mặt trời
hydro energy (n) năng lượng nước
wind energy (n) năng lượng gió