Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 9 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 9 Festivals around the World


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

Vietnamese people worship _________ to honor their contribution.

  • A.

    ancestors

  • B.

    families

  • C.

    hosts

  • D.

    descendants

Câu 2 :

Choose the best answer.

Special Diwali __________ is held across the country in October or November.

  • A.

    celebrate

  • B.

    celebratory

  • C.

    celebration

  • D.

    celebrity

Câu 3 :

Choose the best answer

A lot of_________ activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.

  • A.

    culture

  • B.

    cultural

  • C.

    cultures

  • D.

    culturally

Câu 4 :

Choose the best answer

My Tam singer is a devoted ___________ on stage.

  • A.

    perform

  • B.

    performance

  • C.

    performer

  • D.

    performers

Câu 5 :

Choose the best answer

People take the festival in a very __________ way.

  • A.

    humorous

  • B.

    funny

  • C.

    serious

  • D.

    boring

Câu 6 :

Choose the best answer

Every year Cannes ___________ its international film festival.

  • A.

    is hosting

  • B.

    hosted

  • C.

    hosts

  • D.

    has hosted

Câu 7 :

Choose the best answer

During the __________farmer work from dawn to dusk.

  • A.

    festival

  • B.

    carnival

  • C.

    performance

  • D.

    harvest

Câu 8 :

Choose the best answer

We all had to wear _____ to protect our eyes.

  • A.

    goggles

  • B.

    hats

  • C.

    masks

  • D.

    shields

Câu 9 :

Choose the best answer

A __________ is a crowd walking, dancing or performing on the street.

  • A.

    firework

  • B.

    parade

  • C.

    chaos

  • D.

    highlight

Câu 10 :

Choose the best answer

A __________ is a beautiful explosion of lights in the sky.

  • A.

    firework

  • B.

    parade

  • C.

    chaos

  • D.

    highlight

Câu 11 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

When does the festival occur ?

  • A.

    take after

  • B.

    take care of

  • C.

    take part in

  • D.

    take place

Câu 12 :

Choose the best answer

There is a very strong _______ atmosphere across India during Diwali.

  • A.

    festival

  • B.

    festivity

  • C.

    festive

  • D.

    fest

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

Vietnamese people worship _________ to honor their contribution.

  • A.

    ancestors

  • B.

    families

  • C.

    hosts

  • D.

    descendants

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ancestors (n) tổ tiên

families (n) gia đình

hosts(n) chủ

descendants (n) hậu duệ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất.

=> Vietnamese people worship ancestors to honor their contribution.

Tạm dịch : Người Việt thờ cúng tổ tiên để tôn vinh sự đóng góp của họ.

Câu 2 :

Choose the best answer.

Special Diwali __________ is held across the country in October or November.

  • A.

    celebrate

  • B.

    celebratory

  • C.

    celebration

  • D.

    celebrity

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

celebrate (v): tổ chức

celebratory (adj): mang tính kỉ niệm

celebration (n): lễ kỷ niệm

celebrity (n): người nổi tiếng

Vị trí cần điền là một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ vì sau nó đã có động từ "is". Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án C là phù hợp nhất.

=> Special Diwali celebration is held across the country in October or November.

Tạm dịch: Lễ kỷ niệm Diwali đặc biệt được tổ chức trên cả nước vào tháng 10 hoặc tháng 11.

Câu 3 :

Choose the best answer

A lot of_________ activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.

  • A.

    culture

  • B.

    cultural

  • C.

    cultures

  • D.

    culturally

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

culture (n) văn hóa

cultural (adj) thuộc về văn hóa

cultures (n) những nền văn hóa

culturally (adv) mang tính văn hóa

Vị trí cần điền là một tính từ vì sau đó là một danh từ

=> A lot of cultural activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.

Tạm dịch : Rất nhiều hoạt động văn hóa được tổ chức trong khuôn khổ Festival Hoa Đà Lạt.

Câu 4 :

Choose the best answer

My Tam singer is a devoted ___________ on stage.

  • A.

    perform

  • B.

    performance

  • C.

    performer

  • D.

    performers

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

perform (v) trình diễn

performance (n) màn trình diễn

performer (n) người trình diễn

performers (n) những người trình diễn

Vị trí cần điền là một danh từ số it chỉ người vì chủ ngữ là người

=> My Tam singer is a devoted performer on stage.

Tạm dịch: Ca sĩ Mỹ Tâm là người biểu diễn hết mình trên sân khấu.

Câu 5 :

Choose the best answer

People take the festival in a very __________ way.

  • A.

    humorous

  • B.

    funny

  • C.

    serious

  • D.

    boring

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:từ vựng

Lời giải chi tiết :

humorous (adj) hài hước

funny (adj) vui nhộn

serious (adj) nghiêm túc

boring (adj) chán , tẻ nhạt

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> People take the festival in a very serious way.

Tạm dịch : Mọi người tham gia lễ hội một cách rất nghiêm túc.

Câu 6 :

Choose the best answer

Every year Cannes ___________ its international film festival.

  • A.

    is hosting

  • B.

    hosted

  • C.

    hosts

  • D.

    has hosted

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: every year (mọi năm) => dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + V(s,es)

=> Every year Cannes hosts its international film festival.

Tạm dịch : Cannes hàng năm đều tổ chức liên hoan phim quốc tế của mình.

Câu 7 :

Choose the best answer

During the __________farmer work from dawn to dusk.

  • A.

    festival

  • B.

    carnival

  • C.

    performance

  • D.

    harvest

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

festival (n) lễ hội

carnival (n) lễ hội

performance (n) buổi màn trình diễn

harvest (n) mùa vụ

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án D là phù hợp nhất.

=> During the harvest farmer work from dawn to dusk.

Tạm dịch: Trong quá trình thu hoạch, người nông dân làm việc từ sáng sớm đến chiều tối .

Câu 8 :

Choose the best answer

We all had to wear _____ to protect our eyes.

  • A.

    goggles

  • B.

    hats

  • C.

    masks

  • D.

    shields

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

goggles (n) kính bảo hộ

hats (n) mũ

masks (n) khẩu trang

shields (n) lá chắn

Dựa vào ngữ cảnh của câu (protect our eyes: bảo vệ mắt), ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.

=> We all had to wear goggles to protect our eyes.

Tạm dịch : Tất cả chúng tôi đều phải đeo kính bảo hộ để bảo vệ đôi mắt của bạn.

Câu 9 :

Choose the best answer

A __________ is a crowd walking, dancing or performing on the street.

  • A.

    firework

  • B.

    parade

  • C.

    chaos

  • D.

    highlight

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

firework (n): pháo hoa

parade (n): cuộc diễu hành

chaos (n): cuộc hỗn loạn

highlight (n): điểm nổi bật

=> A parade is a crowd walking, dancing or performing on the street.

Tạm dịch: Diễu hành là nhiều người đi bộ, nhảy múa hoặc biểu diễn trên đường.

Câu 10 :

Choose the best answer

A __________ is a beautiful explosion of lights in the sky.

  • A.

    firework

  • B.

    parade

  • C.

    chaos

  • D.

    highlight

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

firework (n) pháo hoa

parade (n) cuộc diễu hành

chaos (n) cuộc hỗn loạn

highlight (n) điểm nổi bật

Ta có: a beautiful explosion of lights in the sky: một vụ nổ ánh sáng tuyệt đẹp trên bầu trời

=> A firework is a beautiful explosion of lights in the sky.

Câu 11 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

When does the festival occur ?

  • A.

    take after

  • B.

    take care of

  • C.

    take part in

  • D.

    take place

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng (occur: diễn ra, xảy ra)

Lời giải chi tiết :

take after (v) chăm sóc

take care of (v) chăm sóc

take part in (v) tham gia

take place (v) diễn ra

=> occur = take place

Câu 12 :

Choose the best answer

There is a very strong _______ atmosphere across India during Diwali.

  • A.

    festival

  • B.

    festivity

  • C.

    festive

  • D.

    fest

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

festival (n) lễ hội

festivity (n) lễ hội, ngày hội

festive (adj) mang tính lễ hội

fest (viết tắt của festival)

Vị trí cần điền là một tính từ đẻ bổ nghĩa cho danh từ ở phía sau

=> There is a very strong festive atmosphere across India during Diwali.

Tạm dịch: Có một bầu không khí lễ hội rất mạnh mẽ trên khắp Ấn Độ trong lễ Diwali.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 11 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 12 có đáp án