Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 6 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A Visit to a School


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Câu 3 :

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
  • A.
    international
  • B.
    small
  • C.
    boarding
  • D.
    overseas
Câu 4 :

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

  • A.
    subjects
  • B.
    lessons
  • C.
    teachers
  • D.
    exercises
Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.

A. be

B. go

C. do

D. have

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I stick new words on the wall to learn ______.

A. uniform

B. projector

C. Physics

D. vocabulary

Câu 7 :

Put one of the words in the box into each blank.

football
science
judo
homework
lessons
Question 1. I do ..... with my friend, Vy. Question 2. Duy plays ..... for the school team. Question 3. All the ..... at my new school are interesting. Question 4. They are interested in sports. They do ..... . Question 5. I study Maths, English and ..... on Mondays.
Câu 8 :

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

There are many

students from all over the world in my school. (NATION)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Đáp án

A. calculator

Lời giải chi tiết :

calculator: máy tính

bicycle: xe đạp

pencil case: hộp bút chì

pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator . I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Đáp án

B. school yard

Lời giải chi tiết :

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard

Câu 3 :

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
  • A.
    international
  • B.
    small
  • C.
    boarding
  • D.
    overseas

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Câu 4 :

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

  • A.
    subjects
  • B.
    lessons
  • C.
    teachers
  • D.
    exercises

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.

A. be

B. go

C. do

D. have

Đáp án

D. have

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have lunch (ăn trưa)

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án: D. have

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I stick new words on the wall to learn ______.

A. uniform

B. projector

C. Physics

D. vocabulary

Đáp án

D. vocabulary

Lời giải chi tiết :

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary

Câu 7 :

Put one of the words in the box into each blank.

football
science
judo
homework
lessons
Question 1. I do ..... with my friend, Vy. Question 2. Duy plays ..... for the school team. Question 3. All the ..... at my new school are interesting. Question 4. They are interested in sports. They do ..... . Question 5. I study Maths, English and ..... on Mondays.
Đáp án
football
science
judo
homework
lessons
Question 1. I do
homework
with my friend, Vy. Question 2. Duy plays
football
for the school team. Question 3. All the
lessons
at my new school are interesting. Question 4. They are interested in sports. They do
judo
. Question 5. I study Maths, English and
science
on Mondays.
Lời giải chi tiết :

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.

Câu 8 :

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

There are many

students from all over the world in my school. (NATION)

Đáp án

There are many

students from all over the world in my school. (NATION)

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)

Từ cần điền là international (adj): quốc tế

There are many international students from all over the world in my school.

Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success từ vựng unit 11 có đáp án