Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm /ɪ/ có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 8 Festivals around the World


Trắc nghiệm Ngữ âm Âm /ɪ/ Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1.1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    r e peat

  • B.

    d e sign

  • C.

    s e cret

  • D.

    b e come

Câu 1.2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    b ui lding

  • B.

    s ui table

  • C.

    g ui lty

  • D.

    bisc ui t

Câu 1.3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    dam age

  • B.

    vill a ge

  • C.

    short a ge

  • D.

    teen a ged

Câu 1.4

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    t i tle

  • B.

    b u sy

  • C.

    d e cide

  • D.

    b i ll

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1.1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    r e peat

  • B.

    d e sign

  • C.

    s e cret

  • D.

    b e come

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

repeat /r ɪ ˈpiːt/ (v): lặp lại

design /d ɪ ˈzaɪn/ (v): thiết kế

secret /ˈs krət/ (n): bí mật

become /b ɪ ˈkʌm/ (v): trở nên

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.

Chọn C.

Câu 1.2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    b ui lding

  • B.

    s ui table

  • C.

    g ui lty

  • D.

    bisc ui t

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

building /ˈb ɪ ldɪŋ/ (n): tòa nhà

suitable /ˈs təbl/ (adj): thích hợp

guilty /ˈɡ ɪ lti/ (adj): có tội

biscuit /ˈbɪsk ɪ t/: bánh quy

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.

Chọn B.

Câu 1.3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    dam age

  • B.

    vill a ge

  • C.

    short a ge

  • D.

    teen a ged

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

dam a ge /ˈdæmɪdʒ/ (n,v): phá hủy

vill a ge /’vɪlɪdʒ/: ngôi làng

short a ge /’ʃɔːt ɪ dʒ/ (n): sự thiếu hụt

teenaged /ˈtiːn dʒd/ (adj): từ 13 – 19 tuổi

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.

Chọn D.

Câu 1.4

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    t i tle

  • B.

    b u sy

  • C.

    d e cide

  • D.

    b i ll

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

title /ˈt tl/ (n): tiêu đề

busy /ˈb ɪ zi/ (adj): bận rộn

decide /d ɪ ˈsaɪd/ (v): quyết định

bill /b ɪ l/ (n): hóa đơn

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là / /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.

Chọn A.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 iLearn Smart World có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world âm /ð/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngưc pháp "have to" thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm /ɪ/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm ơ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm phát âm đuôi ed có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm trọng âm của danh từ 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm trọng âm từ có đuôi - Ian có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm unit 1 có đáp án