Trắc nghiệm Ngữ âm Âm /ɪ/ Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
r e peat
-
B.
d e sign
-
C.
s e cret
-
D.
b e come
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b ui lding
-
B.
s ui table
-
C.
g ui lty
-
D.
bisc ui t
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
dam age
-
B.
vill a ge
-
C.
short a ge
-
D.
teen a ged
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
t i tle
-
B.
b u sy
-
C.
d e cide
-
D.
b i ll
Lời giải và đáp án
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
r e peat
-
B.
d e sign
-
C.
s e cret
-
D.
b e come
Đáp án: C
repeat /r ɪ ˈpiːt/ (v): lặp lại
design /d ɪ ˈzaɪn/ (v): thiết kế
secret /ˈs iː krət/ (n): bí mật
become /b ɪ ˈkʌm/ (v): trở nên
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn C.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b ui lding
-
B.
s ui table
-
C.
g ui lty
-
D.
bisc ui t
Đáp án: B
building /ˈb ɪ ldɪŋ/ (n): tòa nhà
suitable /ˈs uː təbl/ (adj): thích hợp
guilty /ˈɡ ɪ lti/ (adj): có tội
biscuit /ˈbɪsk ɪ t/: bánh quy
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / uː /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.
Chọn B.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
dam age
-
B.
vill a ge
-
C.
short a ge
-
D.
teen a ged
Đáp án: D
dam a ge /ˈdæmɪdʒ/ (n,v): phá hủy
vill a ge /’vɪlɪdʒ/: ngôi làng
short a ge /’ʃɔːt ɪ dʒ/ (n): sự thiếu hụt
teenaged /ˈtiːn eɪ dʒd/ (adj): từ 13 – 19 tuổi
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / eɪ /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.
Chọn D.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
t i tle
-
B.
b u sy
-
C.
d e cide
-
D.
b i ll
Đáp án: A
title /ˈt aɪ tl/ (n): tiêu đề
busy /ˈb ɪ zi/ (adj): bận rộn
decide /d ɪ ˈsaɪd/ (v): quyết định
bill /b ɪ l/ (n): hóa đơn
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là / aɪ /, các phương án còn lại phát âm là / ɪ /.
Chọn A.