Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 1 friends plus có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Friends Plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Fads and fashion


Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 1 Tiếng Anh 8 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Jean really loves wearing silk, especially _______ silk.

  • A.

    obvious

  • B.

    absolute

  • C.

    apparent

  • D.

    patterned

Câu 2 :

I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

  • A.

    to visit

  • B.

    visit

  • C.

    visited

  • D.

    was visiting

Câu 3 :

They saw a robbery while they were shopping _______ the market.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    for

  • D.

    at

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Jean really loves wearing silk, especially _______ silk.

  • A.

    obvious

  • B.

    absolute

  • C.

    apparent

  • D.

    patterned

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

obvious (adj): rõ ràng

absolute (adj) tuyệt đối

apparent (adj): rõ ràng

patterned (adj): có hoạ tiết

Jean really loves wearing silk, especially patterned silk.

(Jane rất thích mặc vải lụa, đặc biệt là vải lụa có hoạ tiết.)

Câu 2 :

I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

  • A.

    to visit

  • B.

    visit

  • C.

    visited

  • D.

    was visiting

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “this time last year” là một dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn, nên câu này cần được chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức câu khẳng định ở thì quá khứ tiếp diễn:

S + was/were + V-ing.

I was visiting my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

(Tầm này năm ngoái tôi đang đi thăm bạn bè của mình ở Sapa. Thời tiết rất lạnh.)

Câu 3 :

They saw a robbery while they were shopping _______ the market.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    for

  • D.

    at

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

in: ở bên trong vật, địa điẻm nào đó

on: ở trên bề mặt

for: cho

at: ở một địa điểm nào đó cụ thể

They saw a robbery while they were shopping at the market.

(Họ thấy một tên trộm khi học đang mua sắm ở siêu thị.)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ ân unit 1 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ ân unit 5 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ ân unit 6 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ ân unit 7 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ ân unit 8 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 1 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 5 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 6 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 7 friends plus có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 từ vựng và ngữ pháp unit 8 friends plus có đáp án