Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 2 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Ôn tập lớp 1. Phép cộng, p


Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 9 + 4.

Đếm tiếp: 9 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy: 9 + 4 =

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 4.

Đếm tiếp: 8 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  8 + 4 =

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 6 + 5.

Đếm tiếp: 6 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  6 + 5 =

Câu 4 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

9 + 2

9 + 9

9 + 7

9 + 6

15

16

18

11

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

9 + 8 ... 15

A. >

B. <

C. =

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

6 + 8

8 + 6

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

8 + 8

9 + 5

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 9 + 5 + 3.

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính:  7 + 6 + 5.

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

8 + 4

9 + 2

8 + 9

9 + 5

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 14?

6 + 8

7 + 5

8 + 7

9 + 4

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

A. 13 con

B. 14 con

C. 15 con

D. 16 con

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

8

7

4 = 11

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tổng của hai số đó là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 9 + 4.

Đếm tiếp: 9 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy: 9 + 4 =

Đáp án

Đếm tiếp: 9 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy: 9 + 4 =

Phương pháp giải :

Đếm thêm 4 bắt đầu từ 9.

Lời giải chi tiết :

Đếm tiếp: 9 \( \to \) 10 \( \to \) 11\( \to \) 12 \( \to \) 13.

Vậy: 9 + 4 = 13.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 4.

Đếm tiếp: 8 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  8 + 4 =

Đáp án

Đếm tiếp: 8 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  8 + 4 =

Phương pháp giải :

Đếm thêm 4 bắt đầu từ 8.

Lời giải chi tiết :

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11 \( \to \) 12.

Vậy: 8 + 4 = 12.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 6 + 5.

Đếm tiếp: 6 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  6 + 5 =

Đáp án

Đếm tiếp: 6 \( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

\( \to \)

Vậy:  6 + 5 =

Phương pháp giải :

Đếm thêm 5 bắt đầu từ 6.

Lời giải chi tiết :

Đếm tiếp: 6 \( \to \) 7\( \to \) 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11.

Vậy:  6 + 5 = 11.

Câu 4 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

9 + 2

9 + 9

9 + 7

9 + 6

15

16

18

11

Đáp án

9 + 2

11

9 + 9

18

9 + 7

16

9 + 6

15

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

9 + 2 = 11                      9 + 9 = 18

9 + 7 = 16                      9 + 6 = 15

Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 9 = 17            8 + 5 = 13            8 + 6 = 14.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 17; 13; 14.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

9 + 8 ... 15

A. >

B. <

C. =

Đáp án

A. >

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 15 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 9 + 8 = 17.

Mà: 17 > 15.

Vậy:  9 + 8  >  15.

Chọn A.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

6 + 8

8 + 6

Đáp án

6 + 8

8 + 6

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

6 + 8 = 14 ;                    8 + 6 = 14

Mà: 14 = 14.

Vậy: 6 + 8 = 8 + 6.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

8 + 8

9 + 5

Đáp án

8 + 8

9 + 5

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 8 = 16 ;                    9 + 5 = 14

Mà: 16 > 14.

Vậy: 8 + 8 > 9 + 5.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 9 + 5 + 3.

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Đáp án

D. 17

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 9 + 5 + 3 = 14 + 3 = 17.

Chọn D.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính:  7 + 6 + 5.

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Đáp án

C. 18

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 7 + 6 + 5 = 13 + 5 = 18.

Chọn C.

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

8 + 4

9 + 2

8 + 9

9 + 5

Đáp án

8 + 9

9 + 5

8 + 4

9 + 2

Phương pháp giải :

Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

8 + 4 = 12                      9 + 2 = 11

8 + 9 = 17                      9 + 5 = 14

Mà: 17 > 14 > 12 > 11.

Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:

8 + 9 ;  9 + 5 ;  8 + 4 ;  9 + 2.

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 14?

6 + 8

7 + 5

8 + 7

9 + 4

Đáp án

7 + 5

9 + 4

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi so sánh kết quả với 14.

Lời giải chi tiết :

Ta có:  6 + 8 = 14 ;        14 = 14.

7 + 5 = 12 ;        12 < 14.

8 + 7 = 15 ;        15 > 14.

9 + 4 = 13 ;        13 < 14.

Vậy trong các phép tính đã cho, phép tính có kết quả bé hơn 14 là 7 + 5 và 9 + 4.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

A. 13 con

B. 14 con

C. 15 con

D. 16 con

Đáp án

C. 15 con

Phương pháp giải :

Để tìm số con gà và vịt có trong sân ta lấy số con gà cộng với số con vịt.

Lời giải chi tiết :

Trong sân có tất cả số con gà và vịt là:

8 + 7 = 15 (con)

Đáp số: 15 con.

Chọn C.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:   9 + 3 = 12

12 + 7 = 19

19 – 5 = 14.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 12; 19; 14.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

8

7

4 = 11

Đáp án

8

7

4 = 11

Phương pháp giải :

- Dùng phép tính cộng để từ số 8 ban đầu có thể tăng thành giá trị lớn hơn.

- Từ kết quả vừa tìm được tiếp tục xác định cộng hay trừ để được kết quả bằng 11.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 8 + 7 – 4 = 15 – 4 = 11.

Hay 8 + 7 – 4 = 11.

Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là + và –.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tổng của hai số đó là

Đáp án

Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tổng của hai số đó là

Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số.

- Tìm tổng của 7 và số hạng vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

Tổng của hai số là:

7 + 8 = 15

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 15.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 2 bài Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Làm quen với phép nhân. Dấu nhân cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập các số đến 100 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số hạng - Tổng cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Tia số. Số liền trước, số liền sau cánh diều có đáp án