Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 2 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Ôn tập lớp 1. Phép cộng, p


Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 11 – 4.

• Tách: 4 = 1 + 3

• 11 – 1 =

• 10 –

=

Vậy:  11 – 4 =

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 12 – 5.

• Tách: 5 = 2 + 3

• 12 – 2 =

• 10 –

=

Vậy:  12 – 5 =

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 13 – 5.

• Tách: 13 = 10 + 3

• 10 – 5 =

• 5 +

=

Vậy:  13 – 5 =

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 – 8 =

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

12 – 3

12 – 8

12 – 4

12 – 6

4

6

8

9

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

14 – 4

11 – 2

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

13 – 4

12 – 6

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

A. Ngôi sao màu vàng

B. Ngôi sao màu xanh

C. Ngôi sao màu hồng

D. Ngôi sao màu da cam

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

A.

B.

C.

D.

Câu 11 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Câu nào đúng, câu nào sai?

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 7 + 4 =

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

15 – 9 + 4 =

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

A. 4 quyển vở

B. 5 quyển vở

C. 6 quyển vở

D. 7 quyển vở

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 11 – 4.

• Tách: 4 = 1 + 3

• 11 – 1 =

• 10 –

=

Vậy:  11 – 4 =

Đáp án

• Tách: 4 = 1 + 3

• 11 – 1 =

• 10 –

=

Vậy:  11 – 4 =

Phương pháp giải :

Tính 11 – 1 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.

Lời giải chi tiết :

• Tách: 4 = 1 + 3

• 11 – 1 = 10

• 10 – 3 = 7

Vậy:  11 – 4 = 7 .

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 12 – 5.

• Tách: 5 = 2 + 3

• 12 – 2 =

• 10 –

=

Vậy:  12 – 5 =

Đáp án

• Tách: 5 = 2 + 3

• 12 – 2 =

• 10 –

=

Vậy:  12 – 5 =

Phương pháp giải :

Tính 12 – 2 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 12 – 5.

Lời giải chi tiết :

• Tách: 5 = 2 + 3

• 12 – 2 = 10

• 10 – 3 = 7

Vậy:  12 – 5 = 7 .

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 13 – 5.

• Tách: 13 = 10 + 3

• 10 – 5 =

• 5 +

=

Vậy:  13 – 5 =

Đáp án

• Tách: 13 = 10 + 3

• 10 – 5 =

• 5 +

=

Vậy:  13 – 5 =

Phương pháp giải :

Tính 10 – 5 = 5, sau đó tính giá trị phép tính 5 + 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 13 – 5.

Lời giải chi tiết :

• Tách: 13 = 10 + 3

• 10 – 5 = 5

• 5 + 3 = 8

Vậy:  13 – 5 = 8 .

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 – 8 =

Đáp án

14 – 8 =

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 8 (đếm lùi 8).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 14 – 8 = 6.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

12 – 3

12 – 8

12 – 4

12 – 6

4

6

8

9

Đáp án

12 – 3

9

12 – 8

4

12 – 4

8

12 – 6

6

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

12 – 3 = 9                      12 – 8 = 4

12 – 4 = 8                      12 – 6 = 6

Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

;

;

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

13 – 4 = 9                      13 – 5 = 8                      13 – 8 = 5.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

14 – 4

11 – 2

Đáp án

14 – 4

11 – 2

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

14 – 4 = 10;                             11 – 2 = 9

Mà: 10 > 9.

Vậy:  14 – 4  > 11 – 2.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

13 – 4

12 – 6

Đáp án

13 – 4

12 – 6

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

13 – 4 = 9;                     12 – 6 = 6

Mà: 9 > 6.

Vậy:  13 – 4  >  12 – 6.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

A. Ngôi sao màu vàng

B. Ngôi sao màu xanh

C. Ngôi sao màu hồng

D. Ngôi sao màu da cam

Đáp án

B. Ngôi sao màu xanh

Phương pháp giải :

Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

11 – 3 = 8                                11 – 7 = 4

11 – 6 = 5                                11 – 4 = 7

Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

Chọn B.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

A.

B.

C.

D.

Đáp án

B.

Phương pháp giải :

Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi quả táo, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất, từ đó tìm được quả táo ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

11 – 4 = 7                                13 – 9 = 4

12 – 6 = 6                                13 – 6 = 7

Mà:  4 < 6 < 7.

Vậy phép trừ có hiệu bé nhất là 13 – 9, hay quả táo ở đáp án B ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Chọn B.

Câu 11 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Câu nào đúng, câu nào sai?

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Đáp án

15 – 8 = 7

Đúng
Sai

16 – 9 = 8

Đúng
Sai

17 – 9 > 8

Đúng
Sai

18 – 9 < 10

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả (nếu cần), từ đó xác định tính đúng sai của các câu đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

15 – 8 = 7    =>  Đ

16 – 9 = 8    =>  S  (vì 16 – 9 = 7)

17 – 9 > 8    =>  S  (vì 17 – 9 = 8)

18 – 9 < 10  =>  Đ  (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 7 + 4 =

Đáp án

13 – 7 + 4 =

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

15 – 9 + 4 =

Đáp án

15 – 9 + 4 =

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

A. 4 quyển vở

B. 5 quyển vở

C. 6 quyển vở

D. 7 quyển vở

Đáp án

B. 5 quyển vở

Phương pháp giải :

Để tìm số quyển vở chưa dùng ta lấy số quyển vở ban đầu Nam có trừ đi số quyển vở đã dùng.

Lời giải chi tiết :

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

12 – 7 = 5 (quyển vở)

Đáp số: 5 quyển vở.

Chọn B.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:    11 – 7 = 4

4 + 8 = 12

12 – 9 = 3.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 12; 3.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là

Đáp án

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là

Phương pháp giải :

- Tìm số lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 7.

- Tìm số bé nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 3.

- Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có một chữ số là 9.

Tổng của 9 và 7 là:

9 + 7 = 16

Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Hiệu của 10 và 3 là:

10 – 3 = 7

Hiệu của 16 và 7 là:

16 – 7 = 9.

Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

Số thích hợp điền vào ô trống là 9.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 2 bài Làm quen với phép nhân. Dấu nhân cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập các số đến 100 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số hạng - Tổng cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Tia số. Số liền trước, số liền sau cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Đề - Xi - Mét cánh diều có đáp án